Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 12/2011 nước này NK trên 3.241 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 2.620 triệu yên (khoảng 33,7 triệu USD), giảm 46% về khối lượng và 51% về giá trị CIF so với tháng 11/2011; giảm 47% về khối lượng và 34% về giá trị so với tháng 12/2010; trong đó NK từ Tây Phi và Tây Ban Nha gần 1.653 tấn (51%), trị giá gần 1.618 triệu yên (khoảng 20,8 triệu USD).
Nhật Bản
Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 12/2011 nước này NK trên 3.241 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 2.620 triệu yên (khoảng 33,7 triệu USD), giảm 46% về khối lượng và 51% về giá trị CIF so với tháng 11/2011; giảm 47% về khối lượng và 34% về giá trị so với tháng 12/2010; trong đó NK từ Tây Phi và Tây Ban Nha gần 1.653 tấn (51%), trị giá gần 1.618 triệu yên (khoảng 20,8 triệu USD). Giá NK trung bình 808 yên/kg (khoảng 10,39 USD/kg), CIF.
Năm 2011, Nhật Bản NK trên 38.354 tấn bạch tuộc các loại, trị giá trên 28.170 triệu yên (khoảng 353,5 triệu USD), giảm 14% về khối lượng và tăng 10% về giá trị so với cùng kỳ năm 2010, trong đó NK từ Tây Phi và Tây Ban Nha trên 22.450 tấn (59%), trị giá trên 18.906 triệu yên (khoảng 237,2 triệu USD). Giá NK trung bình 734 yên/kg (khoảng 9,22 USD/kg), CIF.
|
Nhập khẩu bạch tuộc vào Nhật Bản, tháng 12/2011 và năm 2011
|
|
Xuất xứ
|
Tháng 12/2011
|
Năm 2011
|
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
|
Hàn Quốc
|
-
|
-
|
-
|
3.780
|
1.244
|
329
|
|
Trung Quốc
|
912.427
|
688.105
|
754
|
9.282.988
|
6.503.880
|
701
|
|
Việt Nam
|
393.204
|
187.733
|
477
|
3.591.530
|
1.582.339
|
441
|
|
Thái Lan
|
91.750
|
35.873
|
391
|
1.224.921
|
459.470
|
375
|
|
Malaixia
|
20.463
|
7.527
|
368
|
195.770
|
63.108
|
322
|
|
Philippin
|
3.822
|
3.749
|
981
|
41.942
|
38.740
|
924
|
|
Inđônêxia
|
4.980
|
1.756
|
353
|
156.515
|
51.074
|
326
|
|
Ấn Độ
|
90.130
|
25.470
|
283
|
951.330
|
261.487
|
275
|
|
Tây Ban Nha
|
164.159
|
138.325
|
843
|
1.873.709
|
1.438.792
|
768
|
|
Hy Lạp
|
25.398
|
18.725
|
737
|
180.239
|
115.569
|
641
|
|
Mêhicô
|
45.678
|
33.525
|
734
|
275.032
|
187.458
|
682
|
|
Marôc
|
254.106
|
242.320
|
954
|
5.301.396
|
4.565.854
|
861
|
|
Angiêri
|
-
|
-
|
-
|
12.498
|
10.102
|
808
|
|
Tây Xahara
|
-
|
-
|
-
|
7.450
|
6.276
|
842
|
|
Môritani
|
1.125.981
|
1.153.395
|
1.024
|
13.594.262
|
11.789.266
|
867
|
|
Xênêgan
|
109.307
|
83.923
|
768
|
1.620.733
|
1.069.744
|
660
|
|
Quần đảo Canaria
|
-
|
-
|
-
|
40.198
|
26.117
|
650
|
|
Tổng
|
3.241.405
|
2.620.426
|
808
|
38.354.293
|
28.170.520
|
734
|