Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 11/2012 nước này NK gần 4.600 tấn bạch tuộc các loại, trị giá hơn 2.868 triệu yên (khoảng 35,5 triệu USD), giảm 38% về khối lượng và 41% về giá trị so với tháng 10/2012; giảm 24% về khối lượng và 46% về giá trị so với tháng 11/2011, chủ yếu từ Tây Phi và Tây Ban Nha với gần 3.113 tấn (70%), trị giá trên 1.987 triệu yên (khoảng 24,6 triệu USD).
Giá NK trung bình 624 yên/kg (khoảng 7,71 USD/kg), CIF.
Từ đầu năm đến hết tháng 11/2012, Nhật Bản NK trên 42.883 tấn bạch tuộc, trị giá hơn 33.068 yên (khoảng 416,3 triệu USD). Giá NK trung bình 771 yên/kg (9,68 USD/kg), CIF.
Trong số đó, NK từ Tây Phi và Tây Ban Nha hơn 29.678 tấn (69%), trị giá trên 24.202 triệu yên (khoảng 304,7 triệu USD).
|
Nhập khẩu bạch tuộc vào Nhật Bản
|
|
Xuất xứ
|
T11/2012
|
T1 – T11/2012
|
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT, CIF
(nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
|
Trung Quốc
|
768.363
|
603.044
|
785
|
7.131.633
|
5.863.679
|
822
|
|
Đài Loan
|
-
|
-
|
-
|
2.780
|
1.189
|
428
|
|
Việt Nam
|
268.419
|
130.670
|
487
|
3.321.092
|
1.752.493
|
528
|
|
Thái Lan
|
45.977
|
19.408
|
422
|
1.160.959
|
448.981
|
387
|
|
Malaysia
|
27.720
|
10.726
|
387
|
144.254
|
57.664
|
400
|
|
Philippines
|
30.972
|
19.934
|
644
|
100.460
|
77.963
|
776
|
|
Indonesia
|
17.141
|
6.261
|
365
|
160.492
|
62.396
|
389
|
|
Ấn Độ
|
15.000
|
3.724
|
248
|
274.608
|
77.389
|
282
|
|
Bồ Đào Nha
|
-
|
-
|
-
|
82.178
|
53.050
|
646
|
|
Tây Ban Nha
|
88.888
|
82.147
|
924
|
2.851.687
|
2.536.823
|
890
|
|
Hy Lạp
|
71.456
|
33.193
|
465
|
417.113
|
246.560
|
591
|
|
Mexico
|
141.593
|
55.006
|
388
|
400.604
|
221.297
|
552
|
|
Chile
|
-
|
-
|
-
|
3.049
|
1.054
|
346
|
|
Morocco
|
441.496
|
250.086
|
566
|
5.650.186
|
4.706.956
|
833
|
|
Algeria
|
-
|
-
|
-
|
15.106
|
10.011
|
663
|
|
Tunisia
|
-
|
-
|
-
|
14.069
|
11.784
|
838
|
|
Tây Sahara
|
-
|
-
|
-
|
41.131
|
35.740
|
869
|
|
Mauritania
|
2.563.420
|
1.583.658
|
618
|
19.010.552
|
15.618.105
|
822
|
|
Senegal
|
119.142
|
71.007
|
596
|
1.987.273
|
1.198.752
|
603
|
|
Ghana
|
-
|
-
|
-
|
49.282
|
36.620
|
743
|
|
Quần đảo Canary
|
-
|
-
|
-
|
58.780
|
47.475
|
808
|
|
Kenya
|
-
|
-
|
-
|
5.988
|
2.693
|
450
|
|
Tổng
|
4.599.587
|
2.868.864
|
TB: 624
|
42.883.276
|
33.068.674
|
TB: 771
|