Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 10/2012 nước này NK hơn 7.743 tấn bạch tuộc các loại, trị giá hơn 4.826 triệu yên (khoảng 60,6 triệu USD), tăng gấp 3 lần về khối lượng và giá trị CIF so với tháng 9/2012; tăng 67% về khối lượng và 34% về giá trị so với tháng 10/2011.
Thời điểm này, Nhật Bản NK chủ yếu từ Tây Phi và Tây Ban Nha với gần 6.465 tấn (87%), trị giá trên 4.169 triệu yên (khoảng 52,4 triệu USD). Giá NK trung bình 646 yên/kg (khoảng 8,11 USD/kg), CIF.
Mười tháng đầu năm 2012, Nhật Bản NK hơn 38.277 tấn bạch tuộc, trị giá gần 30.200 triệu yên (khoảng 370,6 triệu USD), trong đó có hơn 26.465 tấn (69%) từ Tây Phi và Tây Ban Nha, trị giá trên 22.215 triệu yên (khoảng 272,6 triệu USD). Giá NK trung bình 789 yên/kg (9,68 USD/kg), CIF.
|
Nhập khẩu bạch tuộc vào Nhật Bản
|
|
Xuất xứ
|
T10/2012
|
10 tháng đầu năm 2012
|
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT, CIF (nghìn yên)
|
Giá (yên/kg)
|
|
Trung Quốc
|
375.174
|
346.732
|
924
|
6.363.270
|
5.260.635
|
827
|
|
Đài Loan
|
2.780
|
1.189
|
428
|
2.780
|
1.189
|
428
|
|
Việt Nam
|
304.296
|
175.201
|
576
|
3.052.673
|
1.621.823
|
531
|
|
Thái Lan
|
78.714
|
29.605
|
376
|
1.114.982
|
429.573
|
385
|
|
Malaysia
|
5.220
|
2.192
|
420
|
116.534
|
46.938
|
403
|
|
Philippines
|
12.896
|
8.945
|
694
|
69.488
|
58.029
|
835
|
|
Indonesia
|
26.079
|
8.767
|
336
|
143.351
|
56.135
|
392
|
|
Ấn Độ
|
34.368
|
10.042
|
292
|
259.608
|
73.665
|
284
|
|
Bồ Đào Nha
|
37.474
|
18.790
|
501
|
82.178
|
53.050
|
646
|
|
Tây Ban Nha
|
401.049
|
388.613
|
969
|
2.762.799
|
2.454.676
|
888
|
|
Hy Lạp
|
62.210
|
28.759
|
462
|
345.657
|
213.367
|
617
|
|
Mexico
|
69.000
|
27.054
|
392
|
259.011
|
166.291
|
642
|
|
Chile
|
-
|
-
|
-
|
3.049
|
1.054
|
346
|
|
Morocco
|
504.003
|
295.839
|
587
|
5.208.690
|
4.456.870
|
856
|
|
Algeria
|
-
|
-
|
-
|
15.106
|
10.011
|
663
|
|
Tunisia
|
-
|
-
|
-
|
14.069
|
11.784
|
838
|
|
Tây Sahara
|
-
|
-
|
-
|
41.131
|
35.740
|
869
|
|
Mauritania
|
5.001.692
|
3.191.224
|
638
|
16.447.132
|
14.034.447
|
853
|
|
Senegal
|
558.343
|
293.605
|
526
|
1.868.131
|
1.127.745
|
604
|
|
Ghana
|
-
|
-
|
-
|
49.282
|
36.620
|
743
|
|
Quần đảo Canary
|
-
|
-
|
-
|
58.780
|
47.475
|
808
|
|
Kenya
|
-
|
-
|
-
|
5.988
|
2.693
|
450
|
|
Tổng
|
7.473.298
|
4.826.557
|
TB: 646
|
38.277.701
|
30.199.810
|
TB: 789
|