Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 2/2012 Mỹ NK 1.513,6 tấn bạch tuộc, trị giá trên 9,1 triệu USD, tăng 11% về khối lượng và 20% về giá trị so với tháng 1/2012; tăng 104% về khối lượng và 220% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái. Giá NK trung bình 6,08 USD/kg, CIF. Hai tháng đầu năm 2012, Mỹ NK 2.874,7 tấn bạch tuộc, trị giá trên 16,8 triệu USD, tăng 84% về khối lượng và 109% về giá trị. Giá NK trung bình 2 tháng đầu năm là 5,87 USD/kg, CIF. Tây Ban Nha, Hàn Quốc và Philippin là 3 nước chính cung cấp bạch tuộc cho Mỹ.
Xuất khẩu: Tháng 2/2012, Mỹ XK 56 tấn bạch tuộc tươi và đông lạnh, trị giá trên 227.000 USD, tăng 3 lần về khối lượng và giá trị so với tháng 1/2012; tăng 29% về khối lượng và 62% về giá trị so với tháng 2/2011. Giá XK trung bình 4,055 USD/kg, FOB. Hai tháng đầu năm 2012, Mỹ XK 74,2 tấn bạch tuộc, trị giá trên 305.000 USD, tăng 25% về khối lượng và 43% về giá trị so với 2 tháng đầu năm 2011. Giá XK trung bình 4,10 USD/kg, FOB. Côlômbia và Bồ Đào Nha là 2 nước chính cung cấp bạch tuộc cho Mỹ. ND
|
THỊ TRƯỜNG CHÍNH NHẬP KHẨU BẠCH TUỘC CỦA MỸ THÁNG 1+2/2012
|
|
Quy cách
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT, CIF (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tươi
|
Hàn Quốc
|
0,5
|
11,0
|
22,00
|
|
Đông lạnh
|
Philippin
|
884,9
|
4.369,0
|
4,94
|
|
Sản phẩm khác
|
Tây Ban Nha
|
119,5
|
561,00
|
4,69
|
|
XUẤT KHẨU MỰC ỐNG CỦA MỸ THÁNG 1+2/2012
|
|
Quy cách
|
Tháng 1 - Tháng 2/ 2011
|
Tháng 1 + 2/ 2012
|
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tươi
|
2,1
|
16,0
|
7,62
|
0,8
|
4,0
|
5,00
|
|
Đông lạnh
|
57,1
|
197,0
|
3,45
|
73,4
|
300,0
|
4,09
|
|
Tổng
|
59,2
|
213,0
|
3,60
|
74,2
|
304,0
|
4,10
|
|
CÁC NGUỒN CHÍNH CUNG CẤP BẠCH TUỘC CHO MỸ, THÁNG 1+2/2012
|
|
Quy cách
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (nghìn USD)
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tươi
|
Côlômbia
|
0,8
|
4,0
|
5,00
|
|
Đông lạnh
|
Bồ Đào Nha
|
18,9
|
71,0
|
3,76
|