Theo Hệ thống Thương mại nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 12/2011, Mỹ NK 1.462,4 tấn bạch tuộc, trị giá trên 8,6 triệu USD, giảm 23% về khối lượng và 17% về giá trị so với tháng 11/2011

Mỹ

Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 12/2011, Mỹ NK 1.462,4 tấn bạch tuộc, trị giá trên 8,6 triệu USD, giảm 23% về khối lượng và 17% về giá trị so với tháng 11/2011; tăng 40% về khối lượng và 118% về giá trị so với tháng 12/2010. Giá NK trung bình 5,90 USD/kg, CIF.

Năm 2011, Mỹ NK 15.273,2 tấn bạch tuộc, trị giá trên 76,5 triệu USD, tăng 26% về khối lượng và 79% về giá trị so với năm 2010. Giá NK trung bình 5,01 USD/kg, CIF. Philippin là nguồn chính cung cấp bạch tuộc cho Mỹ.

Xuất khẩu: Tháng 12/2011, Mỹ XK 69,9 tấn bạch tuộc tươi và đông lạnh, trị giá trên 283.000 USD, giảm 26% về khối lượng và 28% về giá trị FOB so với tháng 11/2011; tăng 49% về khối lượng và 74% về giá trị FOB so với tháng 12/2010. Giá XK trung bình 4,05 USD/kg, FOB.

Năm 2011, Mỹ XK 457,9 tấn bạch tuộc, trị giá trên 1,7 triệu USD, tăng 57% về khối lượng và 97% về giá trị so với năm 2010. Giá XK trung bình 3,92 USD/kg. Trong giai đoạn này, Mêhicô và Bồ Đào Nha là những thị trường chính NK bạch tuộc của Mỹ.

Nhập khẩu bạch tuộc vào Mỹ năm 2010 và 2011

Quy cách

Năm 2010

Năm 2011

KL (tấn)

GT, CIF(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi

34,7

225,0

6,48

24,7

160,0

6,48

Đông lạnh

12.083,4

42.565,0

3,52

15.248,5

76.428,0

5,01

Tổng

12.118,1

42.790,0

3,53

15.273,2

76.588,0

5,01

 

Các nguồn chính cung cấp bạch tuộc cho Mỹ năm 2011

Quy cách

Xuất xứ

 

KL (tấn)

GT, CIF(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi

Philippin

10,1

36,0

3,56

Đông lạnh

Philippin

5.542,0

23.637,0

4,27

 

Xuất khẩu bạch tuộc của Mỹ, năm 2010 và 2011

Quy cách

Năm 2010

Năm 2011

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi

3,8

11,0

2,89

6,7

51,0

7,61

Đông lạnh

287,7

902,0

3,14

451,2

1.745,0

3,87

Tổng

291,5

913,0

3,13

457,9

1.796,0

3,92

 

Các thị trường chính NK bạch tuộc từ Mỹ năm 2011

Quy cách

Thị trường

 

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi

Mêhicô

4,5

32,0

7,11

Đông lạnh

Bồ Đào Nha

137,3

511,0

3,72

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556