Nhập khẩu: Theo Hệ thống Thương mại Nông nghiệp toàn cầu (GATS), tháng 10/2012 Mỹ NK 1.225,9 tấn bạch tuộc, trị giá trên 7 triệu USD, giảm 18% về khối lượng và 22% về giá trị so với tháng 9/2012; giảm 40% về khối lượng và 36% về giá trị CIF so với tháng 10/2011. Giá NK trung bình 5,74 USD/kg CIF.

Mười tháng đầu năm 2012, Mỹ NK 14.055,3 tấn bạch tuộc, trị giá gần 87,8 triệu USD, tăng 18% về khối lượng và 53% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011, chủ yếu từ Mexico, Tây Ban Nha và Philippines. Giá NK trung bình 6,25 USD/kg CIF

Xuất khẩu: Theo GATS, tháng 10/2012 Mỹ XK 22,1 tấn bạch tuộc tươi và đông lạnh, trị giá trên 113.000 USD, tăng 3 lần về khối lượng và giá trị FOB so với tháng 9/2012; giảm 74% về khối lượng và 65% về giá trị FOB so với tháng 10/2011. Giá XK trung bình 5,11 USD/kg FOB.

Mười tháng đầu năm 2012, Mỹ XK 341,8 tấn bạch tuộc, trị giá trên 1,5 triệu USD, tăng 17% về khối lượng và 38% về giá trị so với cùng kỳ năm 2011, chủ yếu sang các thị trường Đức, Hồng Kông và Panama. Giá XK trung bình 4,54 USD/kg FOB.

Nhập khẩu bạch tuộc vào Mỹ

Quy cách

T1 – T10/2011

T1 – T10/2012

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi

24,3

156

6,42

102,1

525

5,14

Đông lạnh

11.867,5

57.384

4,84

12.135,6

70.522

5,81

Các sản phẩm khác

-

-

-

102,2

715

7

Đóng hộp

-

-

-

1.715,4

16.071

9,37

Tổng

11.891,8

57.540

TB: 4,84

14.055,3

87.833

TB: 6,25

 

Các nguồn chính cung cấp bạch tuộc cho Mỹ

Quy cách

Xuất xứ

T1 – T10/2012

KL (tấn)

GT, CIF (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi

Mexico

57,7

274

4,75

Đông lạnh

Philippines

3.319,1

15.786

4,76

Các sản phẩm khác

Tây Ban Nha

88,5

632

7,14

Đóng hộp

Tây Ban Nha

569,5

3.528

6,19

 

Xuất khẩu bạch tuộc của Mỹ

Quy cách

T1 – T10/2011

T1 – T10/2012

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi

6,7

51

7,61

9,1

67

7,36

Đông lạnh

286,4

1.072

3,74

323

1.357

4,2

Các sản phẩm khác

-

-

-

9,7

129

13,3

Tổng

293,1

1.123

TB: 3,83

341,8

1.553

TB: 4,54

 

Các thị trường chính nhập khẩu bạch tuộc của Mỹ

Quy cách

Thị trường

T1 – T10/2012

KL (tấn)

GT, FOB (nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Tươi

Panama

6,3

48

7,62

Đông lạnh

Hồng Kông

58,9

195

3,31

Các sản phẩm khác

Đức

3,9

61

15,64

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556