Thị trường: Tổng NK cá ngừ tươi và đông lạnh của Nhật Bản trong tháng 11/2013 đạt khoảng 19.195 tấn, trị giá 9.295 triệu yên, giảm 26% về khối lượng và 32% về giá trị so với tháng 10 và so với cùng kỳ năm 2012 giảm 12% về cả giá trị và khối lượng.
NK cá ngừ tươi trong tháng 11/2013 của Nhật Bản đạt 1.957 tấn, trị giá 1.979 triệu yên, giảm 12% về khối lượng và 23% về giá trị so với tháng 10/2013; so với cùng kỳ năm 2012 giảm 9% về khối lượng và 8% về giá trị.
NK cá ngừ đông lạnh của Nhật Bản trong tháng 11/2013 đạt 14.081 tấn, trị giá 7.317 triệu yên, giảm 27% về khối lượng và 34% về giá trị so với tháng trước đó. So với tháng 11/2012, tăng 1% về khối lượng và 18% về giá trị.
|
NHẬP KHẨU CÁ NGỪ TƯƠI CỦA NHẬT BẢN, T1-11/2013/2012
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng/giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng/giảm (%)
|
|
2013
|
2012
|
2013
|
2012
|
|
Cá ngừ albacore
|
152
|
227
|
-33
|
107
|
168
|
-36
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
8.892
|
11.017
|
-19
|
8.143
|
9.787
|
-17
|
|
Cá ngừ vằn
|
-
|
23
|
-
|
-
|
3
|
-
|
|
Cá ngừ mắt to
|
10.078
|
11.827
|
-15
|
9.491
|
10.889
|
-13
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
3.552
|
2.988
|
+19
|
6.544
|
4.755
|
+38
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
1.779
|
1.461
|
+22
|
3.000
|
2.837
|
+6
|
|
Tổng cộng
|
24.453
|
27.543
|
-11
|
27.285
|
28.439
|
-4
|
|
NHẬP KHẨU CÁ NGỪ ĐÔNG LẠNH CỦA NHẬT BẢN, T1-11/2013/2012
|
|
Loài
|
KL (tấn)
|
Tăng/giảm (%)
|
GT (triệu yên)
|
Tăng/giảm (%)
|
|
2013
|
2012
|
2013
|
2012
|
|
Cá ngừ albacore
|
19.913
|
13.305
|
+50
|
5.815
|
4.212
|
+38
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
33.981
|
45.877
|
-26
|
12.950
|
16.071
|
-19
|
|
Cá ngừ vằn
|
19.849
|
29.769
|
-33
|
3.387
|
4.586
|
-26
|
|
Cá ngừ mắt to
|
67.183
|
75.253
|
-11
|
41.934
|
54.325
|
-23
|
|
Cá ngừ vây xanh
|
1.505
|
719
|
+109
|
2.997
|
1.975
|
+52
|
|
Cá ngừ vây xanh phương nam
|
8.349
|
6.996
|
+19
|
12.349
|
12.583
|
-2
|
|
Tổng cộng
|
150.780
|
171.919
|
-11
|
79.431
|
93.752
|
-15
|