Theo Hải quan Thái Lan, tháng 8/2012 nước này XK 30.219,1 tấn tôm các loại (trừ tôm nước ngọt), trị giá trên 264 triệu USD FOB, giảm 7% về khối lượng và giá trị so với tháng 7/2012. Giá XK trung bình 8,74USD/kg FOB.
Xuất khẩu: Tám tháng đầu năm 2012, Thái Lan XK 211.301,5 tấn tôm các loại, trị giá trên 1,88 tỷ USD FOB. Nhật Bản, Việt Nam, Australia và Mỹ là các thị trường chính NK tôm Thái Lan. Giá XK trung bình 8,88 USD/kg FOB.
|
Các sản phẩm tôm xuất khẩu của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 8/2012
|
Tháng 1 – 8/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD) FOB
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD) FOB
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tôm sú đông lạnh
|
223,6
|
2.466,5
|
11,03
|
2.119,6
|
22.086,7
|
10,42
|
|
Tôm chân trắng đông lạnh
|
13.870,1
|
107.750,1
|
7,77
|
103.121,9
|
824.221,6
|
7,99
|
|
Các sản phẩm đông lạnh khác
|
333,9
|
2.820,8
|
8,45
|
5.937,9
|
59.284,9
|
9,98
|
|
Các sản phẩm tôm sú
|
45,7
|
564,5
|
12,35
|
385,6
|
4.178,1
|
10,83
|
|
Các sản phẩm tôm chân trắng
|
14.319,1
|
137.575,3
|
9,61
|
87.202,4
|
852.185,1
|
9,77
|
|
Các sản phẩm khác
|
131,0
|
944,2
|
7,21
|
1.123,3
|
9.205,4
|
8,19
|
|
Tôm sú đồ hộp
|
27,8
|
260,4
|
9,38
|
487,7
|
4.282,3
|
8,78
|
|
Tôm chân trắng đồ hộp
|
1.203,4
|
10.592,0
|
8,80
|
10.404,0
|
93.961,3
|
9,03
|
|
Các sản phẩm đồ hộp khác
|
64,5
|
1.042,1
|
16,16
|
519,1
|
7.768,2
|
14,97
|
|
Tổng
|
30.219,1
|
264.016,1
|
TB: 8,74
|
211.301,5
|
1.877.173,8
|
TB: 8,88
|
|
Xuất khẩu tôm của Thái Lan sang các thị trường chính
|
|
Sản phẩm
|
Nước NK
|
Tháng 1 - 8/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD) FOB
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tôm sú đông lạnh
|
Việt Nam
|
494,4
|
4.532,4
|
9,17
|
|
Tôm chân trắng đông lạnh
|
Mỹ
|
37.413,9
|
306.220,2
|
8,18
|
|
Các sản phẩm đông lạnh khác
|
Mỹ
|
2.317
|
24.508,7
|
10,58
|
|
Các sản phẩm tôm sú
|
Australia
|
104,8
|
1.373,6
|
13,10
|
|
Các sản phẩm tôm chân trắng
|
Mỹ
|
35.034
|
325.432,5
|
9,29
|
|
Các sản phẩm khác
|
Nhật Bản
|
491,1
|
4.637,8
|
9,44
|
|
Tôm sú đồ hộp
|
Australia
|
125,4
|
1.529,6
|
12,20
|
|
Tôm chân trắng đồ hộp
|
Mỹ
|
4.428,8
|
39.978,5
|
9,03
|
|
Các sản phẩm đồ hộp khác
|
Nhật Bản
|
144,7
|
3.399,3
|
23,49
|
Nhập khẩu: Tháng 8/2012, Thái Lan NK 242,8 tấn tôm các loại, trị giá gần 1,8 triệu USD, giảm 65% về khối lượng và 66% về giá trị so với tháng 7/2012. Giá NK trung bình 7,43 USD/kg FOB. Tám tháng đầu năm 2012, Thái Lan NK 3.570,6 tấn tôm, trị giá trên 27,7 triệu USD. Giá NK trung bình 7,39 USD/kg.
|
Các sản phẩm tôm nhập khẩu của Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Tháng 8/2012
|
Tháng 1 – 8/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD) FOB
|
Giá (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD) FOB
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tôm sú đông lạnh
|
21,3
|
170,2
|
8,00
|
101,9
|
892,0
|
8,76
|
|
Tôm chân trắng đông lạnh
|
31,2
|
224,0
|
7,19
|
442,7
|
3.784,7
|
8,55
|
|
Các sản phẩm đông lạnh khác
|
163,3
|
1.042,6
|
6,38
|
2.573,8
|
17.737,3
|
6,89
|
|
Các sản phẩm tôm sú
|
-
|
-
|
-
|
167,4
|
1.646,0
|
9,83
|
|
Các sản phẩm tôm chân trắng
|
21,5
|
317,0
|
14,74
|
286,1
|
3.093,4
|
10,81
|
|
Các sản phẩm khác
|
0,4
|
0,3
|
0,83
|
82,4
|
119,3
|
1,45
|
|
Tôm sú đồ hộp
|
-
|
-
|
-
|
0,1
|
0,2
|
4,08
|
|
Tôm chân trắng đồ hộp
|
0,0
|
0,1
|
6,12
|
7,0
|
71,1
|
10,13
|
|
Các sản phẩm đồ hộp khác
|
5,1
|
49,1
|
9,57
|
89,2
|
372,1
|
4,17
|
|
Tổng
|
242,8
|
1.803,4
|
TB: 7,43
|
3.750,6
|
27.716
|
TB: 7,39
|
|
Nhập khẩu tôm vào Thái Lan
|
|
Sản phẩm
|
Xuất xứ
|
Tháng 1 – 8/2012
|
|
KL (tấn)
|
GT (nghìn USD) FOB
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tôm sú
|
Ấn Độ
|
89,4
|
780,0
|
8,72
|
|
Tôm chân trắng
|
Thái Lan
|
410,1
|
3.529,6
|
8,61
|
|
Các sản phẩm khác
|
Canada
|
540,8
|
3.362,4
|
6,22
|
|
Các sản phẩm tôm sú
|
Mỹ
|
81,1
|
763,3
|
9,41
|
|
Các sản phẩm tôm chân trắng
|
Thái Lan
|
286,1
|
3.093,1
|
10,81
|
|
Các sản phẩm khác
|
Cămpuchia
|
80,0
|
178,6
|
2,23
|
|
Tôm sú đồ hộp
|
Việt Nam
|
0,1
|
0,2
|
4,08
|
|
Tôm chân trắng đồ hộp
|
Thái Lan
|
7,0
|
71,0
|
10,12
|
|
Các sản phẩm đồ hộp khác
|
Trung Quốc
|
71,6
|
187,2
|
2,61
|