Giá: Tại Tây Ban Nha, trong tuần 15 (7 - 13/4/2014), giá CFR cá ngừ vằn vẫn ổn định ở 900 EUR/tấn. Giá cá ngừ vây vàng đạt khoảng 2.500 EUR/tấn. Giá cá kiếm đông lạnh tăng.
Tại Mercamadrid, giá cá ngừ, cá nhám và cá kiếm vẫn ổn định trừ giá cá kiếm tươi tăng 2,50 EUR/kg.
|
Giá EXW cá ngừ nguyên liệu đóng hộp, tuần 15, EUR/kg
|
|
Loài
|
Cỡ (kg/con)
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
< 10
|
2,30
|
|
> 10
|
2,50
|
|
Cá ngừ vằn
|
< 1,8
|
0,80
|
|
1,8 – 3,4
|
0,90
|
|
> 3,4
|
1,00
|
|
Giá FOB thăn cá ngừ đông lạnh hấp chín, tuần 15, EUR/kg
|
|
Loài
|
Giá
|
|
Cá ngừ vây vàng
|
5,50 - 6,00
|
|
Cá ngừ vằn
|
4,20 - 5,00
|
|
Giá FOB thăn cá kiếm đông lạnh, tuần 15, EUR/kg
|
|
Sản phẩm
|
Quy cách
|
Giá
|
|
Thăn cá kiếm
|
Lột da, bỏ xương
|
7,50
|
|
“
|
Còn da, bỏ xương
|
6,50
|
|
“
|
Cắt lát
|
5,50
|
|
H&G
|
25/50 kg
|
5,00
|
|
“
|
50/70 kg
|
5,10
|
|
“
|
70/100 kg
|
5,20
|
|
“
|
> 100 kg
|
5,30
|
|
Giá cá ngừ, cá nhám và cá kiếm tại Mercabarna, tuần 14 và 13, EUR/kg
|
|
Loài
|
Tuần 14
|
Tuần 13
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Cá ngừ tươi
|
14,07
|
14,23
|
-1,1
|
|
Cá nhám tope nguyên con đông lạnh
|
4,17
|
4,22
|
-1,2
|
|
Cá nhám tope tươi
|
6,52
|
6,71
|
-2,8
|
|
Cá ngừ mako vây ngắn đông lạnh
|
4,60
|
4,60
|
0,0
|
|
Cá ngừ mako vây ngắn tươi
|
10,41
|
10,26
|
+1,5
|
|
Cá kiếm đông lạnh
|
9,02
|
9,07
|
-0,6
|
|
Cá kiếm tươi
|
12,25
|
12,07
|
+1,5
|
Thị trường
EU
Tháng 1/2014, NK philê cá ngừ vào EU giảm 142 tấn so với tháng 1/2013. NK vào Tây Ban Nha tăng nhẹ, NK vào Anh giảm mạnh nhất.
XK giảm 158 tấn. XK của Tây Ban Nha tăng. XK của Hà Lan giảm mạnh nhất.
|
Nhập khẩu cá ngừ đông lạnh, cá ngừ vằn vào EU
|
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
T1/2014
|
T1/2013
|
T1/2014
|
T1/2013
|
|
Đức
|
72
|
85
|
6,73
|
8,01
|
|
Bỉ
|
31
|
123
|
7,78
|
9,63
|
|
Croatia
|
14
|
|
3,97
|
|
|
Đan Mạch
|
20
|
4
|
3,88
|
12,88
|
|
Tây Ban Nha
|
399
|
390
|
4,50
|
4,99
|
|
Pháp
|
295
|
273
|
6,92
|
7,00
|
|
Italy
|
11
|
53
|
6,86
|
8,86
|
|
Hà Lan
|
165
|
84
|
6,72
|
6,30
|
|
Bồ Đào Nha
|
38
|
291
|
5,17
|
4,64
|
|
Anh
|
237
|
79
|
7,54
|
9,85
|
|
Xuất khẩu cá ngừ đông lạnh, cá ngừ vằn của EU
|
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
Giá (EUR/kg)
|
|
T1/2014
|
T1/2013
|
2014
|
2013
|
|
Đức
|
2
|
14
|
14,19
|
12,94
|
|
Tây Ban Nha
|
571
|
430
|
16,61
|
3,58
|
|
Pháp
|
9
|
9
|
12,57
|
11,79
|
|
Hà Lan
|
5
|
203
|
12,28
|
5,23
|
|
Bồ Đào Nha
|
37
|
1
|
5,09
|
5,20
|