Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 1/2013 nước này NK trên 13.636 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, trị giá trên 11.529 triệu yên CIF (124 triệu USD), giảm 25% về khối lượng và 24% về giá trị so với tháng 12/2012; giảm 13% về khối lượng và 11% về giá trị so với tháng 1/2012.
Giá NK trung bình 845 yên (9,10 USD)/kg, CIF Nhật Bản.
Tháng 1/2013, Nhật Bản NK 6.724 tấn tôm chín, ướp đá hoặc đông lạnh, trị giá trên 5.549 triệu yên CIF (59,7 triệu USD). Giá NK trung bình 884 yên (9,51 USD)/kg, CIF Nhật Bản.
Tháng 1/2013, Nhật Bản NK 19.911 tấn tôm nguyên liệu và chế biến, trị giá 17.078 triệu yên, khoảng 183,7 triệu USD.
|
Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh vào Nhật Bản, tháng 1/2013
|
|
Xuất xứ
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
|
Thái Lan
|
2.286.060
|
1.888.916
|
826
|
|
Việt Nam
|
2.247.804
|
2.254.498
|
1.003
|
|
Indonesia
|
2.256.761
|
2.240.377
|
993
|
|
Argentina
|
2.174.232
|
1.388.354
|
639
|
|
Ấn Độ
|
1.935.821
|
1.553.120
|
802
|
|
Trung Quốc
|
1.037.532
|
771.284
|
743
|
|
Myanmar
|
457.547
|
363.045
|
793
|
|
Malaysia
|
427.644
|
309.672
|
724
|
|
Bangladesh
|
244.986
|
167.354
|
683
|
|
Ecuador
|
205.818
|
165.982
|
806
|
|
Philippines
|
88.488
|
97.127
|
1.098
|
|
Đài Loan
|
68.507
|
90.595
|
1.322
|
|
12 nước khác
|
205.662
|
239.633
|
1.165
|
|
Tổng
|
13.636.862
|
11.529.957
|
TB: 845
|
|
Nhập khẩu tôm chế biến đông lạnh vào Nhật Bản, tháng 1/2013
|
|
Sản phẩm và xuất xứ
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
|
Chín, đông lạnh hoặc ướp đá
|
1.950.578
|
2.354.725
|
TB:1.207
|
|
Trung Quốc
|
148.588
|
183.651
|
1.236
|
|
Đài Loan
|
800
|
1.509
|
1.886
|
|
Việt Nam
|
481.017
|
606.209
|
1.260
|
|
Thái Lan
|
1.166.355
|
1.386.980
|
1.189
|
|
Malaysia
|
2.120
|
2.751
|
1.298
|
|
Philippines
|
2.604
|
5.367
|
2.061
|
|
Indonesia
|
64.008
|
82.042
|
1.282
|
|
Myanmar
|
8.336
|
11.349
|
1.361
|
|
Đan Mạch
|
1.350
|
1.724
|
1.277
|
|
Greenland
|
34.000
|
30.347
|
893
|
|
Canada
|
41.400
|
42.796
|
1.034
|
|
Các sản phẩm khác
|
31.049
|
42.340
|
TB:1.364
|
|
Trung Quốc
|
13.749
|
22.619
|
1.645
|
|
Đài Loan
|
9.500
|
12.213
|
1.286
|
|
Việt Nam
|
550
|
782
|
1.422
|
|
Thái Lan
|
7.250
|
6.726
|
928
|
|
Bao bột
|
207.287
|
106.017
|
TB:511
|
|
Trung Quốc
|
156.517
|
78.362
|
501
|
|
Việt Nam
|
25.322
|
14.343
|
566
|
|
Thái Lan
|
25.448
|
13.312
|
523
|
|
Hỗn hợp
|
4.085.547
|
3.045.864
|
TB:746
|
|
Hàn Quốc
|
1.150
|
1.795
|
-
|
|
Trung Quốc
|
481.837
|
398.612
|
827
|
|
Đài Loan
|
9.339
|
12.735
|
1.364
|
|
Việt Nam
|
967.360
|
716.807
|
741
|
|
Thái Lan
|
2.161.852
|
1.527.969
|
707
|
|
Malaysia
|
18.552
|
7.312
|
-
|
|
Philippines
|
160
|
223
|
1.394
|
|
Indonesia
|
424.301
|
332.653
|
784
|
|
Myanmar
|
11.996
|
10.421
|
869
|
|
Ấn Độ
|
9.000
|
37.337
|
4.149
|
|
Tổng
|
6.274.461
|
5.548.946
|
TB:884
|