Mười một tháng đầu năm 2012, tổng NK tôm (chế biến và nguyên liệu) vào Nhật Bản đạt 234.203 tấn, trị giá 194.940 triệu yên (2.545 triệu USD).
Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 11/2012 nước này NK trên 19.989 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, trị giá trên 16.916 triệu yên CIF (209,2 triệu USD), giảm 1% về khối lượng nhưng tăng 1% về giá trị so với tháng 10/2012; giảm 17% về khối lượng và 21% về giá trị so với tháng 11/2011. Giá NK trung bình 846 yên (10,47 USD)/kg CIF Nhật Bản.
Mười một tháng đầu năm 2012, Nhật Bản NK 164.417 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, trị giá 137.098 triệu yên CIF (1.726 triệu USD). Giá NK trung bình 834 yên (10,31 USD)/kg.
Tháng 11/2012, Nhật Bản NK 7.288 tấn tôm chín, ướp đá hoặc đông lạnh, trị giá trên 6.046 triệu yên CIF (74,8 triệu USD). Giá NK trung bình 830 yên (10,26 USD)/kg CIF Nhật Bản. Mười một tháng đầu năm, Nhật Bản NK 69.786 tấn các loại tôm này, trị giá 57.842 triệu yên CIF (728,2 triệu USD). Giá NK trung bình 829 yên (10,44 USD)/kg CIF Nhật Bản.
|
Nhập khẩu tôm chế biến đông lạnh vào Nhật Bản, tháng 1 – 11/2012
|
|
Sản phẩm và xuất xứ
|
Tháng 11/2012
|
Tháng 1 – 11/ 2012
|
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
|
Chín, đông lạnh hoặc ướp đá
|
2.191.702
|
2.438.292
|
TB: 1.113
|
22.148.674
|
25.090.731
|
TB: 1.133
|
|
Trung Quốc
|
195.364
|
254.569
|
1.303
|
1.825.034
|
2.064.911
|
1.131
|
|
Việt Nam
|
291.855
|
336.586
|
1.153
|
3.894.080
|
4.638.229
|
1.191
|
|
Thái Lan
|
1.518.830
|
1.663.391
|
1.095
|
15.087.826
|
17.055.440
|
1.130
|
|
Malaysia
|
840
|
939
|
1.118
|
17.460
|
18.178
|
1.041
|
|
Philippines
|
-
|
-
|
-
|
8.321
|
15.098
|
1.814
|
|
Indonesia
|
73.555
|
84.881
|
1.154
|
583.524
|
674.381
|
1.156
|
|
Myanmar
|
6.068
|
7.776
|
1.281
|
113.411
|
116.807
|
1.030
|
|
Iceland
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
1.753
|
877
|
|
Na Uy
|
-
|
-
|
-
|
15.280
|
13.497
|
883
|
|
Đan Mạch
|
12.600
|
9.541
|
757
|
66.375
|
52.421
|
790
|
|
Greenland
|
43.990
|
36.056
|
820
|
321.860
|
244.402
|
759
|
|
Các sản phẩm khác
|
15.630
|
24.537
|
TB: 1.570
|
309.257
|
371.424
|
TB: 1.201
|
|
Trung Quốc
|
15.630
|
24.537
|
1.570
|
100.077
|
149.079
|
1.490
|
|
Đài Loan
|
-
|
-
|
-
|
55.000
|
64.536
|
1.173
|
|
Việt Nam
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
5.714
|
1.905
|
|
Thái Lan
|
-
|
-
|
-
|
37.540
|
48.293
|
1.286
|
|
Myanmar
|
-
|
-
|
-
|
12.440
|
14.397
|
1.157
|
|
Đan Mạch
|
-
|
-
|
-
|
18.000
|
13.827
|
768
|
|
Canada
|
-
|
-
|
-
|
83.200
|
75.578
|
908
|
|
Bao bột
|
260.407
|
128.322
|
TB: 493
|
2.187.231
|
1.119.511
|
TB: 512
|
|
Trung Quốc
|
173.687
|
81.563
|
470
|
1.452.955
|
735.392
|
506
|
|
Việt Nam
|
42.170
|
26.852
|
637
|
345.702
|
205.687
|
595
|
|
Thái Lan
|
44.550
|
19.907
|
447
|
388.574
|
178.432
|
459
|
|
Hỗn hợp
|
4.820.789
|
3.455.574
|
TB: 717
|
45.141.076
|
31.260.825
|
TB: 243
|
|
Hàn Quốc
|
-
|
-
|
-
|
2.280
|
553
|
243
|
|
Trung Quốc
|
553.104
|
464.208
|
839
|
4.393.421
|
3.196.891
|
728
|
|
Đài Loan
|
-
|
-
|
-
|
40.708
|
22.575
|
555
|
|
Việt Nam
|
1.209.708
|
867.900
|
717
|
10.547.130
|
7.274.426
|
690
|
|
Thái Lan
|
2.463.086
|
1.648.464
|
669
|
24.694.915
|
16.449.916
|
666
|
|
Singapore
|
-
|
-
|
-
|
500
|
576
|
1.152
|
|
Malaysia
|
4.216
|
1.520
|
361
|
68.088
|
25.226
|
370
|
|
Philippines
|
1.356
|
693
|
511
|
11.480
|
4.711
|
410
|
|
Indonesia
|
576.268
|
433.416
|
752
|
5.170.623
|
3.624.905
|
701
|
|
Myanmar
|
4.051
|
4.475
|
1.105
|
41.787
|
43.429
|
1.039
|
|
Ấn Độ
|
9.000
|
34.898
|
3.878
|
161.300
|
612.556
|
3.798
|
|
Tây Ban Nha
|
-
|
-
|
-
|
8.844
|
5.061
|
572
|
|
Tổng
|
7.288.528
|
6.046.725
|
TB: 830
|
69.786.238
|
57.842.491
|
TB: 829
|
|
Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh vào Nhật Bản, tháng 1- 11/2012
|
|
Xuất xứ
|
Tháng 11/2012
|
Tháng 1 – 11/2012
|
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
|
Việt Nam
|
3.795.091
|
3.547.770
|
935
|
30.900.323
|
28.973.430
|
938
|
|
Indonesia
|
3.418.239
|
3.318.662
|
971
|
29.167.611
|
27.719.538
|
950
|
|
Thái Lan
|
2.704.251
|
2.145.309
|
793
|
31.765.624
|
24.300.069
|
765
|
|
Ấn Độ
|
3.373.116
|
2.384.649
|
707
|
24.103.370
|
17.703.125
|
734
|
|
Trung Quốc
|
1.483.440
|
1.357.495
|
915
|
13.281.026
|
10.513.868
|
792
|
|
Argentina
|
2.584.189
|
1.648.150
|
638
|
10.885.849
|
7.190.029
|
660
|
|
Malaysia
|
661.113
|
470.709
|
712
|
6.698.977
|
4.614.297
|
689
|
|
Myanmar
|
659.414
|
546.496
|
829
|
5.703.805
|
4.289.237
|
752
|
|
Philippines
|
351.063
|
333.543
|
950
|
2.621.285
|
2.522.775
|
962
|
|
Bangladesh
|
183.508
|
143.588
|
782
|
1.937.461
|
1.392.398
|
719
|
|
Ecuador
|
115.754
|
88.116
|
761
|
1.558.088
|
1.143.303
|
734
|
|
Sri Lanka
|
71.168
|
61.115
|
859
|
979.976
|
911.305
|
930
|
|
23 nước khác
|
589.265
|
870.745
|
1.478
|
4.813.683
|
5.824.917
|
1.210
|
|
Tổng
|
19.989.611
|
16.916.347
|
TB: 846
|
164.417.078
|
137.098.291
|
TB: 834
|