9 tháng đầu năm 2013, NK tôm vào Nhật Bản giảm về khối lượng nhưng giá trị tăng mạnh.
Nhập khẩu: Theo Hải quan Nhật Bản, tháng 9/2013 nước này NK 14.394 tấn tôm nguyên liệu đông lạnh HLSO và HOSO, trị giá 16.142 triệu yên CIF (khoảng 162,9 triệu USD), giảm 3% về khối lượng nhưng tăng 37% về giá trị so với tháng 9/2012. Giá NK trung bình 1.121 yên (khoảng 11,32 USD/kg).
9 tháng đầu năm 2013, Nhật Bản NK 119.534 tấn tôm nguyên liệu đông lạnh HLSO và HOSO, trị giá 124.410 triệu yên CIF (khoảng 1.287,5 triệu USD), giảm 4% về khối lượng nhưng tăng 20% về giá trị so với cùng kỳ năm 2012. Giá NK trung bình 1.041 yên (10,50 USD)/kg.
Tháng 9/2013, Nhật Bản NK trên 5.310 tấn tôm chín, chế biến đông lạnh/ướp đá, trị giá 5.984 triệu yên CIF (khoảng 60,4 triệu USD), giảm 13% về khối lượng nhưng tăng 20% về giá trị so với tháng 9/2012. Giá NK trung bình 1.127 yên (khoảng 11,37 USD)/kg.
9 tháng đầu năm 2013, Nhật Bản NK 54.254 tấn tôm chế biến các loại, trị giá 54.183 triệu yên CIF (khoảng 500,4 triệu USD), giảm 1% về khối lượng nhưng tăng 19% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái. Giá NK trung bình 999 yên (10,34USD)/kg.
9 tháng đầu năm 2013, Nhật Bản NK tổng cộng 173.788 tấn tôm, trị giá 178.593 triệu yên (khoảng 1.848 triệu USD).
|
Nhập khẩu tôm nguyên liệu đông lạnh vào Nhật Bản
|
|
Xuất xứ
|
Tháng 9/2013
|
Tháng 1- 9/2013
|
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
|
Indonesia
|
1.710.189
|
2.319.070
|
1.356
|
23.674.613
|
27.215.670
|
1.150
|
|
Việt Nam
|
2.902.170
|
3.727.556
|
1.284
|
24.806.558
|
29.108.127
|
1.173
|
|
Ấn Độ
|
3.495.653
|
3.523.413
|
1.008
|
21.669.442
|
20.593.381
|
950
|
|
Thái Lan
|
1.174.977
|
1.269.598
|
1.081
|
15.964.393
|
15.590.955
|
977
|
|
Trung Quốc
|
1.432.248
|
1.562.436
|
1.091
|
8.811.629
|
7.925.665
|
899
|
|
Argentina
|
1.654.224
|
1.354.618
|
819
|
7.303.831
|
5.791.305
|
793
|
|
Myanmar
|
717.262
|
727.675
|
1.015
|
4.103.355
|
3.932.522
|
958
|
|
Malaysia
|
264.913
|
280.185
|
1.058
|
3.502.134
|
3.084.345
|
881
|
|
Bangladesh
|
78.752
|
90.421
|
1.148
|
2.473.628
|
2.200.975
|
890
|
|
Ecuador
|
100.904
|
144.760
|
1.435
|
1.402.972
|
1.395.717
|
995
|
|
Philippines
|
304.912
|
383.360
|
1.257
|
1.492.920
|
2.000.554
|
1.340
|
|
Sri Lanka
|
154.169
|
179.947
|
1.167
|
1.052.646
|
1.130.825
|
1.074
|
|
22 nước khác
|
403.717
|
579.268
|
1.435
|
3.275.969
|
4.439.896
|
1.355
|
|
Tổng
|
14.394.090
|
16.142.307
|
TB: 1.121
|
119.534.090
|
124.409.937
|
TB: 1.041
|
|
Nhập khẩu tôm chế biến đông lạnh vào Nhật Bản
|
|
Xuất xứ và sản phẩm
|
Tháng 9/2013
|
Tháng 1- 9/2013
|
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
KL (kg)
|
GT (nghìn yên) CIF
|
Giá (yên/kg)
|
|
Chín, đông lạnh hoặc ướp đá
|
1.985.257
|
3.056.817
|
TB: 1.540
|
18.187.495
|
25.548.897
|
TB: 1.405
|
|
Trung Quốc
|
213.816
|
297.444
|
1.391
|
1.336.529
|
1.831.381
|
1.370
|
|
Đài Loan
|
-
|
-
|
-
|
15.256
|
29.631
|
1.942
|
|
Việt Nam
|
674.934
|
1.023.178
|
1.516
|
4.835.619
|
6.722.486
|
1.390
|
|
Thái Lan
|
934.640
|
1.535.899
|
1.643
|
10.591.757
|
15.210.503
|
1.436
|
|
Malaysia
|
4.610
|
7.119
|
1.544
|
69.294
|
92.735
|
1.338
|
|
Philippines
|
-
|
-
|
-
|
2.604
|
5.367
|
2.061
|
|
Indonesia
|
44.806
|
66.817
|
1.491
|
585.551
|
853.393
|
1.457
|
|
Myanmar
|
33.071
|
47.289
|
1.430
|
158.836
|
224.661
|
1.414
|
|
Na Uy
|
-
|
-
|
-
|
14.080
|
14.244
|
1.012
|
|
Đan Mạch
|
9.000
|
9.027
|
1.003
|
64.600
|
60.144
|
931
|
|
Greenland
|
17.680
|
17.476
|
988
|
253.380
|
237.194
|
936
|
|
Canada
|
52.700
|
52.568
|
997
|
250.100
|
258.896
|
1.035
|
|
Mỹ
|
-
|
-
|
-
|
9.589
|
7.805
|
814
|
|
Ecuador
|
-
|
-
|
-
|
300
|
457
|
1.523
|
|
Các sản phẩm khác
|
16.645
|
36.987
|
TB: 2.222
|
179.682
|
288.308
|
TB: 1.605
|
|
Trung Quốc
|
6.270
|
14.097
|
2.248
|
70.268
|
128.078
|
1.823
|
|
Đài Loan
|
-
|
-
|
-
|
56.340
|
74.914
|
1.330
|
|
Việt Nam
|
-
|
-
|
-
|
3.550
|
7.920
|
2.231
|
|
Thái Lan
|
10.375
|
22.890
|
2.206
|
33.623
|
50.764
|
1.510
|
|
Malaysia
|
-
|
-
|
-
|
7.500
|
15.188
|
2.025
|
|
Myanmar
|
-
|
-
|
-
|
8.401
|
11.444
|
1.362
|
|
Bao bột
|
211.967
|
140.724
|
TB: 664
|
1.764.676
|
995.143
|
TB: 564
|
|
Trung Quốc
|
152.382
|
85.938
|
564
|
1.281.870
|
661.260
|
516
|
|
Việt Nam
|
35.224
|
31.528
|
895
|
285.267
|
204.435
|
717
|
|
Thái Lan
|
24.361
|
23.258
|
955
|
197.539
|
129.448
|
655
|
|
Hỗn hợp
|
3.096.666
|
2.750.307
|
TB: 888
|
34.122.429
|
27.351.347
|
TB: 802
|
|
Hàn Quốc
|
-
|
-
|
-
|
2.190
|
3.513
|
1.604
|
|
Trung Quốc
|
399.387
|
363.538
|
910
|
3.476.788
|
2.779.923
|
800
|
|
Đài Loan
|
-
|
-
|
-
|
26.257
|
23.862
|
909
|
|
Việt Nam
|
869.896
|
806.595
|
927
|
8.036.172
|
6.654.900
|
828
|
|
Thái Lan
|
1.523.991
|
1.263.981
|
829
|
18.239.111
|
13.879.235
|
761
|
|
Singapore
|
-
|
-
|
-
|
500
|
718
|
1.436
|
|
Malaysia
|
-
|
-
|
-
|
116.184
|
55.177
|
475
|
|
Philippines
|
594
|
292
|
492
|
10.224
|
5.136
|
502
|
|
Indonesia
|
293.738
|
273.623
|
932
|
4.085.516
|
3.421.171
|
837
|
|
Myanmar
|
-
|
-
|
-
|
21.367
|
22.045
|
1.032
|
|
Ấn Độ
|
9.060
|
42.278
|
4.666
|
108.120
|
505.667
|
4.677
|
|
Tây Ban Nha
|
-
|
-
|
-
|
11.000
|
7.944
|
722
|
|
Tổng
|
5.310.535
|
5.984.835
|
TB: 1.127
|
54.254.282
|
54.183.695
|
TB: 999
|