Theo Hải quan Mỹ, tháng 4/2013, nước này NK 34.370 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, trị giá trên 322.890 triệu USD, giảm 9,6% về khối lượng và 0,1% về giá trị so với tháng 4/2012.

 Nhập khẩu: Bốn tháng đầu năm 2013, Mỹ NK 145.999 tấn tôm HLSO và HOSO nguyên liệu đông lạnh, trị giá trên 1,29 tỷ USD, giảm 8,4% về khối lượng và 7,8% so với cùng kỳ năm 2012. Trong đó, ASEAN cung cấp 75% (109.223 tấn), Mỹ Latinh 19% (28.105 tấn) và các nước thứ ba 6% (8.671 tấn).

Ấn Độ tăng trưởng XK mạnh nhất trong 4 tháng đầu năm nay với 83,9%.

Nhập khẩu tôm đông lạnh vào Mỹ, tháng 4/2013, tấn

Xuất xứ

Tháng 4/2013

Thị phần 2013 (%)

Tháng 4/2012

Thị phần 2012 (%)

2013/2012 (%)

Thai Lan

6.084

18

8.734

23,0

-30

Indonesia

6.166

18

6.408

16,9

-4

Ecuador

6.405

19

8.022

21,1

-20

Trung Quốc

2.731

8

3.498

9,2

-22

Việt Nam

2.764

8

2.365

6,2

+17

Mexico

578

2

1.545

4,1

-63

Ấn Độ

6.341

18

2.624

6,9

142

Malaysia

689

2

1.508

4,0

-54

Bangladesh

304

0,9

127

0,3

+139

Guyana

578

2

915

2,4

-37

Honduras

-

-

-

-

-

Peru

897

3

1.060

2,8

-15

Nicaragua

87

0,3

80

0,2

+9

Venezuela

121

0,4

224

0,6

-46

40 nước khác

625

2

889

2,3

-30

Tổng

34.370

100

37.999

100

-9,6

 

Nhập khẩu tôm đông lạnh vào Mỹ, tháng 1 – 4/2013, tấn

Xuất xứ

T1-T4/2013

Thị phần 2013 (%)

T1-T4/2012

2013/2012 (%)

Thái Lan

29.890

20,5

39.050

-23,5

Indonesia

23.608

16,2

25.778

-8,4

Ecuador

24.021

16,5

27.222

-11,8

Trung Quốc

9.159

6,3

10.820

-15,4

Việt Nam

10.653

7,3

10.846

-1,8

Mexico

6.330

4,3

9.713

-34,8

Ấn Độ

23.784

16,3

12.933

+83,9

Malaysia

6.257

4,3

7.899

-20,8

Bangladesh

1.143

0,8

1.471

-22,3

Guyana

2.639

1,8

4.054

-34,9

Honduras

458

0,3

724

-36,7

Peru

3.208

2,2

3.180

+0,9

Nicaragua

845

0,6

943

-10,4

Venezuela

360

0,2

790

-54,4

41 nước khác

3.644

2,5

3.927

-7,2

Tổng

145.999

100

159.350

-8,4

 

Nhập khẩu tôm đông lạnh các loại vào Mỹ, tháng 1-4/2013, tấn

Sản phẩm

T1 – T4/2013

T1 – T4/2012

2013/2012

KL (%)

2013/2012

GT (%)

KL (tấn)

GT (triệu USD)

KL (tấn)

GT (triệu USD)

HLSO đông lạnh

61.063

541,0

57.147

520,6

+6,9

+3,9

HOSO đông lạnh

647

4,7

2.479

23,2

0,0

-

PUD đông lạnh

5.970

65,7

9.310

81,2

-35,9

-19,1

Bao bột đông lạnh

10.444

69,7

12.349

83,7

-15,4

-16,8

Tươi/Ướp muối/Khử nước

173

2,6

422

8,0

-59,0

-67,9

Các hình thức khác

16.530

155,9

22.389

222,5

-26,2

-30,0

Đồ hộp

417

2,0

380

2,1

+9,7

-6,4

Đóng túi đông lạnh

772

12,02

544

3,56

+42

+237,3

Các sản phẩm khác

49.983

440,1

54.330

454

-8

-3,1

Tổng

145.999

1.293,6

159.350

1.399

-8,4

-7,5

Thị trường: Theo các nhà quan sát, mặc dù Lễ Độc lập của Mỹ sắp tới nhưng các nhà NK tôm Mỹ vẫn không muốn NK thêm hàng do giá cao.

Mới đây, Bộ Thương mại Mỹ đã công bố thuế chống trợ cấp (CVD) sơ bộ đối với tôm NK từ 7 nước, trong đó EcuadorIndonesia được cho là không có trợ cấp. 5 nước còn lại chịu mức thuế từ 2 – 6%, riêng Malaysia bị áp mức thuế lên tới 62,74%.

Mặc dù chưa có mức thuế cuối cùng nhưng các nhà sản xuất tôm ở những nước bị áp thuế CVD rõ ràng đang phải chịu sức ép từ việc tăng chi phí. Hai giải pháp gây lo ngại cho các nhà sản xuất tôm hiện nay là chi phí gia tăng này liệu có thể được chuyển vào giá bán hay không và liệu họ có tìm kiếm được thị trường mới thay thế Mỹ hay không?

Nhu cầu tiêu thụ hiện nay khó có thể chấp nhận khả năng tăng giá tôm.

Giá: Tuần đầu tháng 6/2013, giá tôm sú HLSO không có biến động. Indonesia giảm giá bán các cỡ từ 0,05 – 0,15 USD/pao.

Ấn Độ tăng giá bán tôm cỡ 16/20 và 21/25 với mức tăng 0,05 USD/pao, trong khi tôm cỡ 26/30 giảm 0,1 USD/pao.

Giá tôm sú HLSO tại New York, Mỹ, ngày 3/6/2013, USD/pao

Cỡ (con/pao)

Việt Nam

Indonesia

Thái Lan

Malaysia

Ấn Độ

4/6

14,00

15,25

 

14,75

 

6/8

12,20

11,70

 

-

 

8/12

10,60

10,60

 

10,90

 

13/15

7,10

7,00

6,80

7,30

6,90

16/20

6,10

5,75

-

5,95

5,85

21/25

5,80

5,70

4,80

5,85

5,50

26/30

 

5,20

 

5,35

5,15

31/40

 

4,40

 

4,50

 

36/40

 

3,45

 

3,20

 

 

Giá tôm các loại tại New York, Mỹ, ngày 3/6/2013, USD/pao

Cỡ (con/pao)

Tôm thẻ biển

Tôm chân trắng

Thái Lan

Ấn Độ

Mexico

Peru

Mexico

Indonesia

<10

 

 

13,60

 

 

 

<12

 

 

11,60

 

 

 

13/15

 

 

7,40

 

6,80

7,50

16/20

 

5,90

7,10

 

6,60

5,95

21/25

5,60

5,70

6,50

6,15

6,40

5,60

26/30

5,25

5,10

5,20

5,10

5,20

5,35

31/35

-

 

3,80

4,65

4,10

-

36/40

4,75

 

3,60

3,95

3,70

4,85

41/50

3,95

 

3,30

3,85

3,50

4,30

51/60

3,90

 

3,20

3,80

3,05

4,00

61/70

 

 

 

3,75

2,95

 

71/90

 

 

 

3,35

 

 

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556