Tuần từ 17-22/12/2012, do nhu cầu tiêu thụ tôm vào cuối năm tăng nên giá tôm sú cũng tăng mạnh. Giá tôm chân trắng tăng, giảm tùy theo cỡ
Tôm cỡ 8/12 từ Việt Nam tăng thêm 3,09 USD/1,8 kg. Giá tôm của Ấn Độ và Indonesia cũng tăng 0,85 – 0,92 USD/1,8 kg.
Giá tôm chân trắng tăng, giảm tùy cỡ. Nhiều nước cung cấp giảm giá tôm cỡ nhỏ và cỡ trung, trong khi lại tăng giá tôm cỡ lớn.
|
Giá EXW tôm sú tại Nhật Bản, ngày 20/12/2012, USD/hộp 1,8 kg
|
|
Cỡ (con/pao)
|
Việt Nam
|
Ấn Độ
|
Indonesia
|
|
8/12
|
39,56
|
37,17
|
40,76
|
|
13/15
|
28,77
|
27,57
|
31,17
|
|
16/20
|
21,58
|
21,58
|
26,38
|
|
21/25
|
20,00
|
19,18
|
23,98
|
|
26/30
|
19,45
|
19,00
|
21,58
|
|
31/35
|
-
|
-
|
-
|
|
31/40
|
-
|
15,59
|
19,18
|
|
Giá EXW tôm các loại khác tại Nhật Bản, ngày 20/12/2012, USD/1,8 kg
|
|
HLSO (con/pao)
|
Tôm thẻ biển
|
Tôm sú rằn
|
Tôm chân trăng
|
PUD
(con/pao)
|
Tôm chân trăng
|
|
Ấn Độ
|
Indonesia
|
Ấn Độ
|
Indonesia
|
Thái Lan
|
Indonesia
|
|
x 2,0 kg
|
x 1,8 kg
|
x 2,0 kg
|
x 1,8 kg
|
x 1,8 kg
|
x 1,8 kg
|
|
8/12
|
43,16
|
41,96
|
39,56
|
-
|
21/25
|
18,58
|
|
|
13/15
|
34,77
|
34,76
|
37,17
|
27,57
|
26/30
|
16,78
|
19,78
|
|
16/20
|
26,38
|
26,38
|
29,97
|
20,38
|
31/40
|
15,59
|
18,58
|
|
21/25
|
20,38
|
23,38
|
23,98
|
17,98
|
41/50
|
14,39
|
16,78
|
|
26/30
|
17,38
|
19,78
|
20,98
|
17,78
|
51/60
|
13,39
|
15,59
|
|
31/35
|
16,78
|
-
|
17,98
|
-
|
61/70
|
|
14,39
|
|
31/40
|
-
|
16,78
|
-
|
14,39
|
71/90
|
|
14,39
|
|
36/40
|
14,39
|
n/a
|
16,78
|
-
|
|
|
|
|
41/50
|
14,00
|
14,06
|
15,59
|
14,00
|
|
|
|
|
51/60
|
|
|
|
13,39
|
|
|
|