Trong tháng 1/2014, Argentina cập cảng 132,9 tấn mực ống tua ngắn, giảm 85% so với tháng 12/2013 và giảm mạnh so với cách đây một năm.
Tháng này, Argentina XK 1.581 tấn mực ống tua ngắn các loại, trị giá 2 triệu USD, FOB, tăng gấp đôi về cả khối lượng và giá trị so với tháng 12/2013.
Năm 2013, XK mực ống nguyên con và các sản phẩm khác đạt 117.146 tấn, trị giá 205 triệu USD, FOB, tăng 78% về khối lượng và tăng gấp đôi về giá trị so với năm 2012.
Trung Quốc là nước tiêu thụ mực ống nguyên con lớn nhất của Argentina, chiếm tới 45% tỷ trọng XK. Argentina còn xuất mực sang các thị trường khác như Mỹ, Tây Ban Nha, Thái Lan và Italy.
Vụ khai thác mực của Argentina kết thúc vào tháng 1/2014. Giá mực ống nguyên con giảm do nhu cầu và nguồn cung đếu thấp. Riêng giá tua mực ống tiếp tục tăng.
|
Xuất khẩu mực ống tua ngắn của Peru, T1/2014
|
|
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm
|
Giá trị FOB (nghìn USD)
|
Tăng, giảm
|
|
2014
|
2013
|
2014
|
2013
|
|
Nguyên con
|
1.440
|
176,6
|
715%
|
1.762
|
281,5
|
526%
|
|
Thân mực
|
133
|
7,9
|
16 lần
|
295
|
28,7
|
931%
|
|
Mực vụn
|
8,9
|
0,3
|
26 lần
|
23
|
0,6
|
40 lần
|
|
Xuất khẩu mực ống tua ngắn của Peru năm 2013
|
|
Sản phẩm
|
KL (tấn)
|
Tăng, giảm (%)
|
Giá trị FOB (nghìn USD)
|
Tăng, giảm (%)
|
|
2013
|
2012
|
2013
|
2012
|
|
Nguyên con
|
71.775
|
40.761
|
76
|
99.538
|
72.363
|
38
|
|
Thân mực
|
37.345
|
18.749
|
99
|
89.195
|
63.947
|
39
|
|
Mực vụn
|
8.026
|
6.180
|
30
|
16.290
|
13.047
|
25
|
|
Giá FOB mực ống tua ngắn, T2/2014
|
|
Cỡ
|
Giá (USD/tấn)
|
|
Đông lạnh nguyên con
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
|
SSS: u/100 g đóng túi
|
1.200
|
1.200
|
|
SS 100/200 g đóng hộp
|
1.100
|
1.400
|
|
SS 100/200 g đóng túi
|
1.160
|
1.250
|
|
S: 200/300 g đóng hộp
|
1.250
|
1.250
|
|
S: 200/300 g đóng túi
|
1.450
|
1.520
|
|
M 300/400 g đóng hộp
|
1.250
|
1.520
|
|
Thân mực ống làm sạch lột da bỏ vây
|
Giá (USD/tấn)
|
|
S - 18/22 cm
|
3.300
|
3.300
|
|
M - 22/28 cm
|
4.000
|
4.000
|
|
L - 28 cm/up
|
4.000
|
4.000
|
|
Thân mực ống đông lạnh làm sạch lột da bỏ vây
|
Giá (EUR/tấn)
|
|
SS - 15/18 cm
|
3.100
|
3.100
|
|
Loại chất lượng thấp
|
2.750
|
2.750
|
|
Thân mực ống đông lạnh còn da
|
Giá (USD/tấn)
|
|
SS -15/18 cm
|
2,080
|
2,080
|
|
Sản phẩm
|
Đóng gói
|
Giá (USD/kg)
|
|
Tua mực loại < 80 g
|
3 x 7 kg
|
2,05
|
|
Tua mực loại > 80 g
|
3 x 7 kg
|
2,10
|
|
Sản phẩm
|
Đóng gói
|
Giá (EUR/kg)
|
|
Vây
|
3 x 7kg
|
0,70
|
|
Tua mực vụn
|
3 x 7 kg
|
1,65
|