Xuất khẩu tôm Việt Nam từ 1/1 đến 31/5/2023

XUẤT KHẨU TÔM SANG CÁC THỊ TRƯỜNG (triệu USD)

THỊ TRƯỜNG

Tháng 4/2023 (GT)

Tháng 5/2023 (GT)

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2022 (%)

Từ 1/1 đến 31/5/2023

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2022 (%)

CPTPP

73,546

78,077

23,6

-30,3

333,853

27,4

-35,4

Nhật Bản

40,736

45,594

13,8

-24,5

191,761

15,8

-27,5

Australia

22,047

18,038

5,5

-18,2

87,835

7,2

-25,2

Canada

6,678

9,432

2,9

-62,8

34,930

2,9

-69,1

Singapore

2,847

2,270

0,7

-12,8

10,102

0,8

-0,2

Mỹ

55,410

68,013

20,6

-31,1

227,460

18,7

-41,6

TQ&HK

62,804

77,715

23,5

-11,5

213,739

17,6

-22,2

Hồng Kông

7,202

6,905

2,1

-5,1

33,580

2,8

13,8

EU

29,742

34,387

10,4

-55,6

153,171

12,6

-49,5

Đức

6,876

7,412

2,2

-62,8

36,636

3,0

-49,9

Hà Lan

7,261

9,280

2,8

-52,8

33,405

2,7

-59,2

Bỉ

5,307

6,450

2,0

-61,0

27,232

2,2

-57,5

Pháp

3,268

2,831

0,9

-48,0

15,005

1,2

-43,0

Hàn Quốc

27,208

30,701

9,3

-27,5

135,975

11,2

-29,5

Anh

16,787

15,317

4,6

-21,3

69,232

5,7

-19,1

Đài Loan

6,335

9,611

2,9

140,4

25,754

2,1

9,2

Thụy Sĩ

2,520

3,914

1,2

70,1

11,366

0,9

3,0

Các TT khác

12,377

12,986

3,9

0,8

46,851

3,8

-16,4

TỔNG

286,727

330,720

100,0

-27,6

1.217,400

100,0

-34,3

SẢN PHẨM TÔM XK TỪ 1/1 ĐẾN 31/5/2023

STT

Quy cách sản phẩm

GT

(triệu USD)

Tỷ lệ GT (%)

So sánh cùng kỳ (%)

1

Tôm chân trắng

900,718

74,0

-34,4

   Trong đó: - Tôm chân trắng chế biến (thuộc mã HS16)

393,021

 

-36,2

                    - Tôm chân trắng sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)

507,697

 

-33,0

2

Tôm sú

177,739

14,6

-28,6

    Trong đó: - Tôm sú chế biến khác (thuộc mã HS16)

16,882

 

-51,5

                     - Tôm sú sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)

160,857

 

-24,9

3

Tôm biển khác

138,943

11,4

-39,9

    Trong đó: - Tôm loại khác chế biến đóng hộp (thuộc mã HS16)

0,733

 

5,2

                    - Tôm loại khác chế biến khác (thuộc mã HS16)

65,571

 

-18,5

                    - Tôm loại khác khô (thuộc mã HS03)

12,233

 

44,3

                    - Tôm loại khác sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)

60,406

 

-57,4

Tổng XK tôm (1+2+3)

1.217,400

100,0

-34,3