Xuất khẩu mực, bạch tuộc Việt Nam từ 1/1 đến 31/8/2023

XUẤT KHẨU MỰC, BẠCH TUỘC SANG CÁC THỊ TRƯỜNG (triệu USD)

THỊ TRƯỜNG

Tháng 7/2023 (GT)

Tháng 8/2023 (GT)

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2022 (%)

Từ 1/1 đến 31/8/2023

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2022 (%)

Hàn Quốc

22,275

25,661

38,4

7,6

148,985

35,8

-15,3

CPTPP

13,350

16,536

24,8

-16,0

118,025

28,3

-5,7

Nhật Bản

11,546

13,912

20,8

-20,2

102,918

24,7

-2,9

Malaysia

0,830

1,711

2,6

4,1

9,115

2,2

-6,3

Australia

0,345

0,223

0,3

-36,4

2,350

0,6

-16,1

Thái Lan

6,909

6,856

10,3

-3,0

43,166

10,4

-2,0

TQ&HK

6,449

8,167

12,2

15,5

41,799

10,0

-17,9

Hồng Kông

0,597

0,611

0,9

3,8

4,171

1,0

-17,3

EU

3,817

4,379

6,6

-58,9

31,704

7,6

-39,2

Italy

1,141

1,284

1,9

-68,1

12,232

2,9

-39,1

Tây Ban Nha

0,729

0,584

0,9

-69,1

4,878

1,2

-39,8

Bỉ

0,911

0,918

1,4

-13,5

4,066

1,0

30,2

Mỹ

1,277

1,905

2,9

24,6

12,140

2,9

-32,8

Đài Loan

0,832

1,014

1,5

-0,8

6,624

1,6

8,3

Israel

1,073

0,780

1,2

-62,0

4,278

1,0

-48,0

Các TT khác

1,895

1,445

2,2

-22,5

9,830

2,4

16,9

TỔNG

57,877

66,744

100,0

-10,8

416,551

100,0

-14,8

SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC XUẤT KHẨU TỪ 1/1 ĐẾN 31/8/2023

Sản phẩm

GT (triệu USD)

Tỷ lệ GT (%)

So sánh cùng kỳ (%)

Mực (1)

236,051

56,7

-14,3

Trong đó:  - Mực chế biến khác (thuộc mã HS16)

18,911

 

-20,2

                 - Mực khô, nướng, (thuộc mã HS03)

97,470

 

-16,0

                 - Mực sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)

119,670

 

-11,9

Bạch tuộc (2)

180,501

43,3

-15,4

Trong đó: - Bạch tuộc chế biến (thuộc mã HS16)

33,364

 

-4,5

                 - Bạch tuộc khô/muối/sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)   

147,136

 

-17,6

Tổng XK mực, bạch tuộc (1 + 2)

416,551

100,0

-14,8