Xuất khẩu mực, bạch tuộc Việt Nam từ 1/1 đến 15/8/2024

XUẤT KHẨU MỰC, BẠCH TUỘC SANG CÁC THỊ TRƯỜNG (triệu USD)

THỊ TRƯỜNG

Tháng 7/2024 (GT)

Nửa đầu T8/2024 (GT)

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2023 (%)

Từ 1/1 đến 15/8/2024

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2023 (%)

Hàn Quốc

22,974

9,006

36,2

-21,8

146,051

39,3

8,3

CPTPP

13,720

6,941

27,9

-2,0

100,549

27,1

-7,4

Nhật Bản

11,173

6,108

24,6

3,4

85,776

23,1

-9,6

Malaysia

1,598

0,383

1,5

-49,6

7,785

2,1

-4,7

Australia

0,263

0,103

0,4

-3,7

2,405

0,6

7,6

TQ&HK

7,454

3,537

14,2

-8,4

40,946

11,0

9,2

Hồng Kông

0,398

0,275

1,1

82,3

3,472

0,9

-6,4

Thái Lan

4,823

2,178

8,8

-22,4

31,185

8,4

-20,3

EU

3,905

1,189

4,8

-44,6

21,051

5,7

-28,6

Italy

0,848

0,118

0,5

-81,2

5,297

1,4

-54,2

Tây Ban Nha

1,171

0,242

1,0

243,5

3,950

1,1

-9,5

Bỉ

0,796

0,322

1,3

-41,7

3,204

0,9

-13,4

Mỹ

2,030

0,840

3,4

102,0

13,269

3,6

24,6

Đài Loan

0,939

0,301

1,2

-54,9

5,266

1,4

-16,1

Các TT khác

1,975

0,882

3,5

-14,2

13,242

3,6

2,6

TỔNG

57,821

24,874

100,0

-15,7

371,560

100,0

-2,0

SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC XUẤT KHẨU TỪ 1/1 ĐẾN 15/8/2024

Sản phẩm

GT (triệu USD)

Tỷ lệ GT (%)

So sánh cùng kỳ (%)

Mực (1)

201,219

54,2

-6,9

Trong đó:  - Mực chế biến khác (thuộc mã HS16)

19,226

 

10,7

                 - Mực khô, nướng, (thuộc mã HS03)

83,269

 

-5,2

                 - Mực sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)

98,724

 

-10,9

Bạch tuộc (2)

170,341

45,8

4,3

Trong đó: - Bạch tuộc chế biến (thuộc mã HS16)

25,968

 

-15,0

                 - Bạch tuộc khô/muối/sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)   

144,373

 

8,8

Tổng XK mực, bạch tuộc (1 + 2)

371,560

100,0

-2,0