Xuất khẩu mực, bạch tuộc Việt Nam từ 1/1 đến 15/8/2023

 

XUẤT KHẨU MỰC, BẠCH TUỘC SANG CÁC THỊ TRƯỜNG (triệu USD)

THỊ TRƯỜNG

Tháng 7/2023 (GT)

Nửa đầu T8/2023 (GT)

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2022 (%)

Từ 1/1 đến 15/8/2023

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2022 (%)

Hàn Quốc

22,275

11,515

30,4

21,1

134,838

27,2

-16,5

CPTPP

13,350

7,081

18,7

2,6

108,570

21,9

-3,4

Nhật Bản

11,546

5,907

15,6

3,2

94,914

19,1

0,7

Malaysia

0,830

0,760

2,0

-18,7

8,165

1,6

-9,5

Australia

0,345

0,107

0,3

25,8

2,234

0,5

-11,8

Thái Lan

6,909

2,808

7,4

-25,4

39,119

7,9

-4,0

TQ&HK

6,449

3,863

10,2

29,4

37,494

7,6

-19,9

Hồng Kông

0,597

0,151

0,4

77,4

3,711

0,7

-18,3

EU

3,817

2,145

5,7

-54,7

29,470

5,9

-36,3

Italy

1,141

0,629

1,7

-51,4

11,577

2,3

-33,3

Tây Ban Nha

0,729

0,070

0,2

-93,8

4,365

0,9

-40,6

Bỉ

0,911

0,552

1,5

44,6

3,700

0,7

51,4

Mỹ

1,277

0,416

1,1

69,1

10,650

2,1

-36,5

Đài Loan

0,832

0,666

1,8

5,8

6,276

1,3

9,7

Philippines

0,699

0,374

1,0

61,5

3,998

0,8

97,7

Các TT khác

2,268

0,653

1,7

-44,4

8,914

1,8

-26,4

TỔNG

57,877

29,522

78,0

-2,2

379,329

76,5

-14,6

 

SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC XUẤT KHẨU TỪ 1/1 ĐẾN 15/8/2023

Sản phẩm

GT (triệu USD)

Tỷ lệ GT (%)

So sánh cùng kỳ (%)

Mực (1)

216,034

57,0

-13,6

Trong đó:  - Mực chế biến khác (thuộc mã HS16)

17,373

 

-17,9

                 - Mực khô, nướng, (thuộc mã HS03)

87,797

 

-17,5

                 - Mực sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)

110,865

 

-9,4

Bạch tuộc (2)

163,295

43,0

-16,0

Trong đó: - Bạch tuộc chế biến (thuộc mã HS16)

30,555

 

-5,6

                 - Bạch tuộc khô/muối/sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)   

132,740

 

-18,0

Tổng XK mực, bạch tuộc (1 + 2)

379,329

100,0

-14,6