Xuất khẩu cá tra Việt Nam từ 1/1 đến 15/11/2024

 

XUẤT KHẨU CÁ TRA SANG CÁC THỊ TRƯỜNG (triệu USD)

THỊ TRƯỜNG

Tháng 10/2024 (GT)

Nửa đầu T11/2024 (GT)

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2023 (%)

Từ 1/1 15/11/2024

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2023 (%)

TQ&HK

61,238

26,669

31,9

36,4

505,835

28,9

-0,8

Hồng Kông

3,159

1,291

1,5

-2,3

27,324

1,6

-12,2

Mỹ

35,271

11,835

14,1

19,9

302,963

17,3

27,3

CPTPP

23,859

10,543

12,6

-2,0

235,041

13,4

10,2

Mexico

5,667

2,419

2,9

-35,5

65,435

3,7

6,6

Canada

3,321

1,692

2,0

33,9

35,555

2,0

10,9

Nhật Bản

3,840

1,581

1,9

24,3

35,543

2,0

27,9

Singapore

3,298

1,314

1,6

21,8

30,518

1,7

-2,0

EU

16,393

5,959

7,1

-4,1

149,948

8,6

-0,1

Hà Lan

3,476

1,876

2,2

0,1

41,183

2,4

4,8

Đức

4,618

0,573

0,7

-9,4

30,736

1,8

-13,1

Bỉ

1,706

0,785

0,9

35,9

15,419

0,9

19,7

Tây Ban Nha

1,177

0,584

0,7

16,9

15,128

0,9

16,2

Brazil

15,199

6,966

8,3

3,9

110,749

6,3

22,8

Thái Lan

5,335

3,044

3,6

20,9

54,202

3,1

0,8

Anh

6,048

1,080

1,3

-62,3

53,337

3,0

-6,4

Colombia

6,274

2,165

2,6

-5,3

48,568

2,8

42,7

Arập Xêut

2,719

0,840

1,0

-61,2

33,426

1,9

12,4

Ai Cập

4,337

0,923

1,1

-61,4

29,330

1,7

-8,7

Các TT khác

25,281

13,630

16,3

31,2

226,909

13,0

17,9

TỔNG

201,953

83,653

100,0

10,5

1.750,307

100,0

9,4

SẢN PHẨM CÁ TRA XUẤT KHẨU TỪ 1/1 ĐẾN 15/11/2024

Sản phẩm

GT (triệu USD)

Tỷ lệ GT (%)

So sánh cùng kỳ (%)

Cá tra mã HS03 (1)

1.710,947

97,8

8,6

   Trong đó: - Cá tra tươi/đông lạnh/khô (thuộc mã HS03, trừ mã  HS0304)

332,215

 

23,6

                    - Cá tra (thuộc mã HS0304)

1.378,732

 

5,6

Cá tra chế biến thuộc mã HS16 (2)

39,360

2,2

54,3

Tổng XK cá tra (1 + 2)

1.750,307

100,0

9,4