Xuất khẩu cá ngừ Việt Nam từ 1/1 đến 15/11/2024

XUẤT KHẨU CÁ NGỪ SANG CÁC THỊ TRƯỜNG (triệu USD)

THỊ TRƯỜNG

Tháng 10/2024 (GT)

Nửa đầu T11/2024 (GT)

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2023 (%)

Từ 1/1 15/11/2024

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2023 (%)

Mỹ

42,615

17,646

46,2

7,9

335,611

39,1

16,8

EU

12,869

2,391

6,3

-59,4

170,468

19,8

14,3

Italy

0,082

 

 

 

29,808

3,5

-1,5

Hà Lan

0,939

0,472

1,2

-54,1

28,460

3,3

14,9

Đức

1,775

0,380

1,0

-64,9

24,772

2,9

-1,7

CPTPP

10,536

4,740

12,4

-3,6

103,275

12,0

2,7

Canada

4,074

1,759

4,6

-20,4

32,117

3,7

10,5

Nhật Bản

3,498

1,678

4,4

2,2

29,597

3,4

4,6

Mexico

0,822

0,475

1,2

25,2

17,847

2,1

4,3

Chile

1,304

0,534

1,4

47,9

14,675

1,7

9,3

Israel

3,989

2,203

5,8

-38,2

58,916

6,9

47,1

Nga

4,845

1,592

4,2

-40,3

39,340

4,6

66,6

Hàn Quốc

0,882

0,264

0,7

-64,1

24,133

2,8

52,1

Thái Lan

4,325

3,050

8,0

2.826,0

22,451

2,6

-22,5

Philippines

2,706

1,077

2,8

-10,8

16,157

1,9

-12,0

Các TT khác

10,195

5,253

13,7

50,1

88,895

10,3

30,9

TỔNG

92,961

38,217

100,0

-1,9

859,246

100,0

17,4

SẢN PHẨM CÁ NGỪ XUẤT KHẨU TỪ 1/1 ĐẾN 15/11/2024

Sản phẩm

GT

(triệu USD)

Tỷ lệ GT (%)

So sánh cùng kỳ (%)

Cá ngừ mã HS 03 (1)

450,430

52,4

15,5

   Trong đó: - Cá ngừ tươi/đông lạnh/ khô (thuộc mã HS03, trừ      mã HS0304)

35,908

 

39,8

                    - Cá ngừ (thuộc mã HS0304)

414,522

 

13,7

Cá ngừ chế biến mã HS16 (2)

408,816

47,6

19,6

    Trong đó: - Cá ngừ chế biến khác (thuộc mã HS16)

152,816

 

24,7

                    - Cá ngừ đóng hộp (thuộc mã HS16)

256,001

 

16,8

Tổng XK cá ngừ (1 + 2)

859,246

100,0

17,4