Xuất khẩu cá ngừ Việt Nam từ 1/1 đến 15/11/2023

XUẤT KHẨU CÁ NGỪ SANG CÁC THỊ TRƯỜNG (triệu USD)

THỊ TRƯỜNG

Tháng 10/2023 (GT)

Nửa đầu T11/2023 (GT)

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2022 (%)

Từ 1/1 đến 15/11/2023

Tỷ lệ GT (%)

So với cùng kỳ 2022 (%)

Mỹ

32,745

16,356

42,0

49,7

287,441

39,3

-35,7

EU

15,137

5,895

15,1

39,9

149,077

20,4

2,0

Italy

6,935

2,734

7,0

 

30,267

4,1

297,0

Đức

1,399

1,082

2,8

59,3

25,198

3,4

8,6

Hà Lan

1,772

1,029

2,6

348,0

24,760

3,4

50,1

CPTPP

10,455

4,917

12,6

17,9

100,599

13,7

-16,8

Canada

4,109

2,210

5,7

230,9

29,078

4,0

-38,6

Nhật Bản

2,679

1,641

4,2

11,8

28,303

3,9

-21,6

Mexico

0,439

0,380

1,0

-52,0

17,110

2,3

8,5

Chile

1,526

0,361

0,9

-33,9

13,424

1,8

71,5

Israel

1,735

3,566

9,2

983,3

40,054

5,5

42,2

Thái Lan

1,525

0,104

0,3

-92,3

28,964

4,0

21,2

Nga

2,787

2,668

6,8

135,0

23,616

3,2

14,0

Philippines

2,318

1,207

3,1

167,1

18,366

2,5

10,4

Hàn Quốc

2,515

0,734

1,9

104,9

15,864

2,2

237,7

Các TT khác

6,819

3,499

9,0

-9,5

67,905

9,3

-33,8

TỔNG

76,036

38,947

100,0

45,3

731,886

100,0

-19,6

SẢN PHẨM CÁ NGỪ XUẤT KHẨU TỪ 1/1 ĐẾN 15/11/2023

Sản phẩm

GT

(triệu USD)

Tỷ lệ GT (%)

So sánh cùng kỳ (%)

Cá ngừ mã HS 03 (1)

390,143

53,3

-36,2

   Trong đó: - Cá ngừ tươi/đông lạnh/ khô (thuộc mã HS03, trừ      mã HS0304)

25,688

 

42,5

                    - Cá ngừ (thuộc mã HS0304)

364,455

 

-38,5

Cá ngừ chế biến mã HS16 (2)

341,743

46,7

14,0

    Trong đó: - Cá ngừ chế biến khác (thuộc mã HS16)

122,522

 

26,7

                    - Cá ngừ đóng hộp (thuộc mã HS16)

219,221

 

8,0

Tổng XK cá ngừ (1 + 2)

731,886

100,0

-19,6