Thị trường nhập khẩu cá tra Việt Nam từ 1/1 đến 31/12/2023

STT

THỊ TRƯỜNG

GT

(triệu USD)

So sánh cùng kỳ 2022

(%)

STT

THỊ TRƯỜNG

GT

(triệu USD)

So sánh cùng kỳ 2022

(%)

TQ&HK

572,735

-19,6

50

Ấn Độ

17,685

-26,3

1

Trung Quốc

536,336

-20,2

51

Iraq

7,363

91,4

2

Hồng Kông

36,399

-9,0

52

CH Đôminich

6,995

-39,1

3

Mỹ

270,958

-49,6

53

Hàn Quốc

6,923

-9,9

CPTPP

248,773

-23,6

54

Puetô Rico

6,139

-31,0

4

Mexico

72,907

-30,6

55

Jordan

5,985

-29,9

5

Canada

37,386

-33,6

56

Pakistan

4,923

-64,1

6

Singapore

36,100

-5,3

57

Israel

4,909

-33,5

7

Nhật Bản

31,337

-11,8

58

Panama

4,179

-29,8

8

Australia

29,940

-21,6

59

Iran

4,153

-12,0

9

Malaysia

29,731

-15,0

60

Qatar

3,928

-43,7

10

Peru

4,045

-44,8

61

Libăng

3,648

1,5

11

Chile

4,029

-44,6

62

Thụy Sĩ

3,295

-33,3

12

New Zealand

2,410

35,0

63

Bờ Biển Ngà

3,165

-19,4

13

Brunei

0,889

-3,7

64

Papua New Guinea

3,156

-42,1

EU

168,783

-18,0

65

Costa Rica

2,825

-35,9

14

Hà Lan

44,201

-24,9

66

Thổ Nhĩ Kỳ

2,821

-38,0

15

Đức

37,948

30,6

67

Kuwait

2,711

-23,5

16

Tây Ban Nha

14,802

-20,2

68

Oman

2,505

-27,4

17

Bỉ

14,294

-32,8

69

Senegal

2,224

-13,2

18

Italy

9,241

-37,2

70

Morocco

2,157

-27,6

19

Ba Lan

7,708

-46,3

71

Montenegro

1,534

29,0

20

Pháp

7,700

-23,1

72

Georgia

1,475

-49,4

21

Bồ Đào Nha

5,746

-25,3

73

Honduras

1,435

-17,7

22

Hy Lạp

4,124

-23,0

74

Ecuador

1,407

-8,4

23

Phần Lan

4,121

937,5

75

Argentina

1,357

-57,5

24

Lithuania

3,577

-48,8

76

Nicaragua

1,234

-49,4

25

Rumania

2,898

-20,7

77

UruGuay

1,214

-46,5

26

Thụy Điển

2,324

32,8

78

Trinidat & Tobago

1,179

-27,3

27

Croatia

1,816

-28,9

79

Jamaica

1,140

-35,1

28

Đan Mạch

1,619

-21,0

80

Nam Phi

1,115

45,9

29

Slovenia

1,617

-45,0

81

Lào

1,091

-4,7

30

Sip

1,213

-22,1

82

Cameroon

0,920

-43,0

31

Hungary

0,970

-4,9

83

Guatemala

0,914

-29,6

32

Latvia

0,659

54,8

84

Bahamas

0,823

-14,6

33

Bulgaria

0,655

-4,7

85

Aruba

0,733

-42,1

34

Ireland

0,575

-14,9

86

Tunisia

0,733

176,5

35

Malta

0,278

-37,5

87

Bahrain

0,724

-60,0

36

Slovakia

0,234

-0,7

88

Venezuela

0,718

-52,3

37

Estonia

0,194

-7,3

89

Congo

0,707

-9,5

38

Áo

0,139

-15,8

90

CH Congo

0,705

-18,2

39

Sec

0,130

-59,1

91

Algeria

0,698

-31,0

Các TT khác

576,968

-13,0

92

Na Uy

0,681

7,7

40

Brazil

112,911

18,8

93

Guam

0,644

-27,1

41

Anh

66,232

3,7

94

Ghana

0,604

-46,5

42

Thái Lan

60,828

-30,2

95

Đông Timo

0,474

-39,0

43

Colombia

40,071

-15,9

96

Gabon

0,457

-16,7

44

Ai Cập

35,435

-5,7

97

Nepal

0,442

-24,5

45

Arập Xêut

34,613

53,2

98

Cămpuchia

0,402

32,3

46

Philippines

31,219

-5,1

99

Angola

0,381

-39,5

47

Nga

21,450

-38,5

100

Guinea

0,372

-2,8

48

Đài Loan

20,637

-2,2

34 TT khác

5,552

-39,3

49

UAE

20,017

-35,1

TỔNG

1.838,217

-24,8