Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Trung Quốc, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
191.832
|
161.098
|
-16
|
Indonesia
|
110.095
|
59.812
|
-46
|
Mỹ
|
25.113
|
48.191
|
92
|
Malaysia
|
12.460
|
14.529
|
17
|
Argentina
|
5.065
|
5.319
|
5
|
Việt Nam
|
6.848
|
6.298
|
-8
|
Mexico
|
26
|
3.029
|
11550
|
Pakistan
|
6.076
|
3.612
|
-41
|
Ấn Độ
|
6.141
|
5.280
|
-14
|
Ecuador
|
3
|
1.924
|
64033
|
Hàn Quốc
|
674
|
1.746
|
159
|
Thái Lan
|
3.505
|
1.278
|
-64
|
Tây Ban Nha
|
65
|
1.861
|
2763
|
LB Nga
|
0
|
2.635
|
-
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
2.228
|
648
|
-71
|
Sri Lanka
|
998
|
471
|
-53
|
Chile
|
120
|
279
|
133
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
191.832
|
161.098
|
-16
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
176.957
|
150.273
|
-15
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
6.874
|
5.677
|
-17
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
4.480
|
2.922
|
-35
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
3.315
|
1.971
|
-41
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
129
|
243
|
88
|
030751
|
Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh
|
0
|
12
|
-
|
030742
|
Mực nang và mực ống sống/ tươi/ uớp lạnh, có vỏ/ không có vỏ
|
77
|
0
|
-100
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế