Nguồn cung cá ngừ chính cho Thuỵ Sĩ, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
11.010
|
7.805
|
-29
|
Thái Lan
|
5.027
|
3.382
|
-33
|
Ý
|
1.576
|
1.428
|
-9
|
Việt Nam
|
415
|
432
|
4
|
Tây Ban Nha
|
1.240
|
602
|
-51
|
Philippines
|
306
|
157
|
-49
|
Trung Quốc
|
659
|
387
|
-41
|
Ecuador
|
128
|
126
|
-2
|
Hàn Quốc
|
67
|
149
|
122
|
Đức
|
133
|
178
|
34
|
Bồ Đào Nha
|
146
|
121
|
-17
|
Papua New Guinea
|
229
|
172
|
-25
|
Hà Lan
|
119
|
97
|
-18
|
Pháp
|
144
|
139
|
-3
|
Indonesia
|
80
|
47
|
-41
|
Anh
|
15
|
38
|
153
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Thuỵ Sĩ, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
11.010
|
7.805
|
-29
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng
|
9.554
|
6.358
|
-33
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
1.265
|
1.153
|
-9
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
19
|
175
|
821
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh
|
98
|
57
|
-42
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
31
|
34
|
10
|
030233
|
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi/ướp lạnh
|
0
|
10
|
-
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh
|
23
|
16
|
-30
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
1
|
1
|
0
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
4
|
1
|
-75
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
2
|
0
|
-100
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh
|
13
|
0
|
-100
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)