GIÁ TÔM CÀNG XANH TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG - tuần từ 2/11 - 9/11/2011 (1.000 đ/kg)
Quy cách
Địa phương
|
Loại 1
|
+/-
|
Loại 2
|
+/-
|
Loại 3
|
+/-
|
Tôm giống (đ/con)
|
+/-
|
Đồng Tháp
|
220-240
|
0
|
170 - 190
|
0
|
100-120
|
0
|
ngừng
sản xuất
|
|
Sóc Trăng
|
TP. Sóc Trăng
|
220-260
|
0
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
Kế Sách
|
200-220
|
0
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
Long Phú
|
180-205
|
-5
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
Mỹ Tú
|
240-250
|
0
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
Thạnh Trị
|
190-200
|
0
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
An Giang
|
Long Xuyên
|
200-220
|
0
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
Tân Châu
|
200-220
|
0
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
Châu Thành
|
210-220
|
0
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
Châu Phú
|
180-230
|
-20
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|