Giá thủy sản tại tỉnh An Giang - Ngày 01/9/2021
Giá thủy sản tại tỉnh An Giang, ngày 01/9/2021
|
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
Cá tra thịt trắng
|
kg
|
21.000 - 22.000
|
35.000 - 40.000
|
Lươn (loại 2)
|
kg
|
130.000 - 140.000
|
170.000 - 180.000
|
Lươn (loại 1)
|
kg
|
145.000 - 155.000
|
210.000 - 220.000
|
Ếch (nuôi)
|
kg
|
30.000 - 32.000
|
55.000 - 60.000
|
Tôm càng xanh
|
kg
|
175.000 - 185.000
|
240.000 - 250.000
|
Cá lóc nuôi
|
kg
|
37.000 - 39.000
|
60.000 - 65.000
|
Cá nàng hai
|
kg
|
44.000 - 45.000
|
-
|
Cá điêu hồng
|
kg
|
33.000 - 35.000
|
50.000 - 55.000
|
Cá rô phi
|
kg
|
-
|
35.000 - 40.000
|
Giá thủy sản tại TP. Long Xuyên, ngày 01/9/2021
|
Cá tra
|
kg
|
25.000
|
50.000
|
Cá điêu hồng
|
kg
|
37.000
|
50.000
|
Cá rô phi
|
kg
|
33.000
|
49.000
|
Cá lóc nuôi
|
kg
|
40.000
|
60.000
|
Tôm càng xanh
|
kg
|
210.000
|
260.000
|
Cá chim trắng
|
kg
|
25.000
|
35.000
|