Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ ngày 14/2- 20/2/2020
BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ 14/2- 20/2/2020
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
Giá (đ/kg)
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
Giá (đ/kg)
|
Ghẹ
|
100-130g/con
|
260-280
|
Tôm hùm bông sống
|
≥ 1kg/con
|
1.000
|
90-100g/con
|
220-240
|
0,7-1kg/con
|
900
|
60-90g/con
|
120-140
|
50-60g/con
|
100-110
|
Mực nang
|
≥ 500
|
240-260
|
Cá dấm trắng
|
0,5kg/con
|
110-120
|
300-500g/con
|
220-240
|
200-300g/con
|
180-200
|
Mực lá
|
≥ 500g/con
|
260-280
|
Cá cơm săn tươi
|
7-8 cm
|
120-130
|
Cá cơm trắng
|
Tươi
|
110-120
|
Mực ống
|
10 -14cm/con
|
110-120
|
Cá sơn la
|
0,5kg/con
|
140-150
|
14 - < 20 cm
|
130-140
|
Cá sơn đỏ
|
0,8kg/con
|
150-160
|
≥ 20cm/con
|
160-180
|
Cá sơn thóc
|
150-200gr/con
|
35-40
|
Cá Thu
|
≥ 2kg
|
110-120
|
Cá nục
|
12-15con/kg
|
35-45
|
1,5-2kg
|
100-110
|
Cá hố
|
≥ 0,5kg/con
|
120-130
|
1- < 1,5kg-con
|
80-90
|
Cá mó
|
≥ 0,5
|
110-120
|
Mực ống khô
|
≥ 20cm
|
750
|
15-20cm
|
650-700
|
Cá đổng quéo
Cá đổng tía
|
≥ 0,5kg/con
|
110-120
|
Mực lá khô
|
≥ 20 cm
|
800
|
Cá hồng đỏ
|
≥ 0,8 kg
|
150-160
|
≥ 0,5kg
|
100-110
|
Cá hồng rốc
|
≥ 1kg
|
160-170
|
Cá ngừ sọc dưa
Cá ngừ vây vàng
Cá ngừ mắt to
|
≥ 1kg
|
30
|
Cá chẽm
|
0,8 - ≥ 1,6kg
|
120-130
|
≥ 8kg/con
|
30-40
|
≥ 8k/con
|
35-45
|
Cá cờ kiếm
Cá cờ gòn
Cá ngừ đại dương
Cá ngừ đại dương
|
≥ 10kg/con
|
35-45
|
Cá mú cọp (sống)
Cá mú đen(sống)
Cá bớp
|
0,8kg/con
|
250-260
|
≥ 10kg/con
|
45-50
|
0,8-1,3kg/con
|
220-240
|
loại I (≥ 50kg/con)
mua sô
(≥ 30kg/con)
|
220-240
100-110
|
7kg/con
|
130-140
|
|
|
Cá mú chấm
Cá mú tạp
|
1,5kg/con
3kg/con
|
120-130
110-125
|
Tôm sú
Tôm chân trắng
Tôm sú giống
Tôm chân trắng
|
40 con/kg
|
350-370
|
60-80con/kg
|
160-140
|
|
|
P15
|
700đ-800đ
|
P12
|
500đ-600đ
|