Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 8/7 – 15/7/2015

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 8/715/7/2015

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

190-200

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.650

90-100g/con

170-180

0,7-1kg/con

1.550

60-90g/con

140-150

50-60g/con

110-120

Mực nang

≥ 500

220

Cá dấm trắng

0,5kg/con

84

300-500g/con

190-200

200-300g/con

170-180

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

250

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

70

Cá cơm trắng

Tươi

60

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

120

Cá sơn la

0,5kg/con

82

14-< 20 cm

150

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

85

≥ 20cm/con

180

Cá sơn thóc

150-200gr/con

50-60

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

150

Cá nục

12-15con/kg

50-60

1,5-2kg

130-140

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

95

1- < 1,5kg-con

110-120

Cá mó

 

≥ 0,5

 

75

Mực ống khô

≥ 20cm

550

15-20cm

460-500

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

78

Mực lá khô

≥ 20 cm

650

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

180

≥ 0,5kg

78

Cá hồng rốc

≥ 1kg

190

Cá ngừ sọc dưa

 

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

40

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

80-90

≥ 8kg/con

45

≥ 8k/con

47

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

Cá ngừ đại dương

 

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

50

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

350

≥ 10kg/con

55

0,8-1,3kg/con

330

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

350

 

120

 

7kg/con

 

150

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

180

190

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

380

60-80con/kg

200-190

 

 

P15

900đ-1100đ

P12

700đ-900đ