Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 8/4 – 13/4/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 8/413/4/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

140-150

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.480

90-100g/con

120-130

0,7-1kg/con

1.300

60-90g/con

60-70

50-60g/con

50-55

Mực nang

≥ 500

160

Cá dấm trắng

0,5kg/con

70

300-500g/con

140-150

200-300g/con

130-140

Mực lá

≥ 500g/con

180

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

55

Cá cơm trắng

Tươi

50

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

90

Cá sơn la

0,5kg/con

68

14 - < 20 cm

120

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

70

≥ 20cm/con

140

Cá sơn thóc

150-200gr/con

35-40

Cá Thu

 

 

≥ 2kg

125

Cá nục

12-15con/kg

40-45

1,5-2kg

90-100

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

80

1- < 1,5kg-con

70-80

Cá mó

 

≥ 0,5

 

75

Mực ống khô

≥ 20cm

500

15-20cm

450-480

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

75

Mực lá khô

≥ 20 cm

580

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

150

≥ 0,5kg

75

Cá hồng rốc

≥ 1kg

140

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

34

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

80-85

≥ 8kg/con

40

≥ 8k/con

40

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

44

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

280

≥ 10kg/con

47

0,8-1,3kg/con

250

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

110

 

90

7kg/con

120

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

130

140

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

280

60-80con/kg

170-165

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-200đ