Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 30/9 – 6/10/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 30/96/10/2016

Mặt hàng

Quy cách

Gía (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Gía (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

175-185

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.480

90-100g/con

150-160

0,7-1kg/con

1.380

60-90g/con

130-140

50-60g/con

90-100

Mực nang

≥ 500

175

Cá dấm trắng

0,5kg/con

70

300-500g/con

160-165

200-300g/con

150-155

Mực lá

≥ 500g/con

220

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

60

Cá cơm trắng

Tươi

50

Mực ống

10 -14cm/con

120

Cá sơn la

0,5kg/con

65

14 - < 20 cm

130

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

68

≥ 20cm/con

150

Cá sơn thóc

150-200gr/con

40-50

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

140

Cá nục

12-15con/kg

50-55

1,5-2kg

120-130

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

90

1- < 1,5kg-con

90-100

Cá mó

≥ 0,5

75

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

500-550

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

76

Mực lá khô

≥ 20 cm

700

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

170

≥ 0,5kg

76

Cá hồng rốc

≥ 1kg

170

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

35

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

90-100

≥ 8kg/con

45

≥ 8k/con

45

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

42

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

 

Cá bớp

0,8kg/con

350

≥ 10kg/con

46

0,8-1,3kg/con

300

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

180

 

140

7kg/con

125

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

140

150

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

350

60-80con/kg

175-155

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-300đ