Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 30/10 – 5/11/2014

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 30/10 – 5/11/2014

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

170-180

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.400

90-100g/con

150-160

0,7-1kg/con

1.300

60-90g/con

140-150

50-60g/con

70-80

Mực nang

≥ 500

200

Cá dấm trắng

0,5kg/con

70

300-500g/con

170-180

200-300g/con

150-160

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

240

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

45

Cá cơm trắng

Tươi

42

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

100-110

Cá sơn la

0,5kg/con

70

14-< 20 cm

140-150

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

72

≥ 20cm/con

170

Cá sơn thóc

150-200gr/con

45-48

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

140

Cá nục

12-15con/kg

35-38

1,5-2kg

110-120

Cá hố

 

 

≥ 0,5kg/con

 

 

80

1- < 1,5kg-con

90-100

Cá mó

 

≥ 0,5

 

65

Mực ống khô

≥ 20cm

490

15-20cm

400-440

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

 

62

Mực lá khô

 

≥ 20 cm

550

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

120

≥ 0,5kg

63

Cá hồng rốc

≥ 1kg

130

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

 

35

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

80-90

≥ 8kg/con

 

38

≥ 8k/con

39

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

40

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

300

≥ 10kg/con

43

0,8-1,3kg/con

280

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

190

 

115

 

7kg/con

 

140

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

140

135

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

 

Tôm chân trắng

40 con/kg

320

60-80con/kg

190

 

 

P15

1050đ-1250đ

P12

600đ-900đ