Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 3/2 – 9/2/2017

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 3/29/2/2017

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

210-220

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

2.500

90-100g/con

190-200

0,7-1kg/con

2.300

60-90g/con

170-180

50-60g/con

110-120

Mực nang

≥ 500

260

Cá dấm trắng

0,5kg/con

85

300-500g/con

220-240

200-300g/con

200-210

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

280

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

65

Cá cơm trắng

Tươi

60

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

140

Cá sơn la

0,5kg/con

85

14 - < 20 cm

150

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

86

20cm/con

160

Cá sơn thóc

150-200gr/con

50-60

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

150

Cá nục

12-15con/kg

60-70

1,5-2kg

130-140

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

100

1- < 1,5kg-con

120-130

Cá mó

 

≥ 0,5

 

85

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

500-550

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

85

Mực lá khô

≥ 20 cm

700

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

200

≥ 0,5kg

85

Cá hồng rốc

≥ 1kg

190

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

50

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

110-120

≥ 8kg/con

60

≥ 8k/con

60

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

55

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

360

≥ 10kg/con

60

0,8-1,3kg/con

290

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

310

 

150

7kg/con

120

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

160

170

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

390

60-80con/kg

210-190

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-300đ