Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 29/7 – 4/8/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 29/74/8/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

200-220

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.500

90-100g/con

180-190

0,7-1kg/con

1.380

60-90g/con

150-160

50-60g/con

120-130

Mực nang

≥ 500

220

Cá dấm trắng

0,5kg/con

80

300-500g/con

190-200

200-300g/con

170-180

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

260

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

70

Cá cơm trắng

Tươi

65

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

130

Cá sơn la

0,5kg/con

85

14- < 20 cm

160

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

86

20cm/con

170

Cá sơn thóc

150-200gr/con

65-75

Cá Thu

 

 

2kg

160

Cá nục

12-15con/kg

60-70

1,5-2kg

130-140

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

110

1- < 1,5kg-con

110-120

Cá mó

≥ 0,5

86

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

500-550

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

84

Mực lá khô

≥ 20 cm

700

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

210

≥ 0,5kg

86

Cá hồng rốc

≥ 1kg

200

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

40

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

110-120

≥ 8kg/con

50

≥ 8k/con

50

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

54

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

380

≥ 10kg/con

58

0,8-1,3kg/con

330

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

180

 

130

7kg/con

140

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

170

180

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

380

60-80con/kg

200-180

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-300đ