Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 29/7 - 4/8/2014

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 29/7 – 4/8/2014

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

175-180

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.525

90-100g/con

160-170

0,7-1kg/con

1.425

60-90g/con

135-145

50-60g/con

75 -85

Mực nang

≥ 500

205

Cá dấm trắng

0,5kg/con

65

300-500g/con

190-200

200-300g/con

175-180

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

230

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

45-50

Cá cơm trắng

Tươi

40

Mực ống

10 -14cm/con

150-160

Cá sơn la

0,5kg/con

70

14-dưới 20 cm

160 -170

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

75

≥ 20cm/con

190

Cá sơn thóc

150-200gr/con

40-45

Cá Thu

≥ 2kg

125

Cá nục

12-15con/kg

30-35

1,5-2kg

105-115

Cá hố

≥ 0,5kg/con

75

1- < 1,5kg-con

80-85

Cá mó

 

≥ 0,5

 

68

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

450-500

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

 

      67

Mực lá khô

≥ 20 cm

550

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

110

≥ 0,5kg

67

Cá hồng rốc

≥ 1kg

     115

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

33

Cá chẽm

≥ 0,8-1,6kg

75-80

≥ 8kg/con

36

≥ 8k/con

35

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

40

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

290

≥ 10kg/con

46

0,8-1,3kg/con

270

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

170

 

110

7kg/con

120

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

140

130

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

280

60-80con/kg

160

 

 

P15

1400đ-1600đ

P12

1000đ-1300đ