Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 29/4 – 5/5/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 29/45/5/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

170-175

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.350

90-100g/con

150-155

0,7-1kg/con

1.250

60-90g/con

100-110

50-60g/con

80-90

Mực nang

≥ 500

180

Cá dấm trắng

0,5kg/con

70

300-500g/con

160-170

200-300g/con

140-150

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

210

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

55

Cá cơm trắng

Tươi

50

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

110

Cá sơn la

0,5kg/con

65

14-< 20 cm

120

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

68

≥ 20cm/con

140

Cá sơn thóc

150-200gr/con

40-45

Cá Thu

 

 

≥ 2kg

130

Cá nục

12-15con/kg

40-45

1,5-2kg

100-110

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

80

1- < 1,5kg-con

80-90

Cá mó

≥ 0,5

75

Mực ống khô

≥ 20cm

500

15-20cm

450-480

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

 

75

Mực lá khô

≥ 20 cm

600

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

160

≥ 0,5kg

75

Cá hồng rốc

≥ 1kg

150

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

30

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

80-90

≥ 8kg/con

35

≥ 8k/con

35

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

39

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

290

≥ 10kg/con

42

0,8-1,3kg/con

260

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

180

 

100

7kg/con

125

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

135

140

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

320

60-80con/kg

180-160

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-200đ