Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 29/1 – 4/2/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 29/14/2/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

210 -220

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.650

90-100g/con

180-190

0,7-1kg/con

1.550

60-90g/con

90-100

50-60g/con

70-80

Mực nang

≥ 500

210

Cá dấm trắng

0,5kg/con

90

300-500g/con

190-200

200-300g/con

170-180

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

260

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

75

Cá cơm trắng

Tươi

70

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

150

Cá sơn la

0,5kg/con

85

14 -< 20 cm

160

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

87

≥ 20cm/con

170

Cá sơn thóc

150-200gr/con

60-70

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

170

Cá nục

12-15con/kg

70-75

1,5-2kg

140-150

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

150

1- < 1,5kg-con

120-130

Cá mó

 

≥ 0,5

 

85

Mực ống khô

≥ 20cm

580

15-20cm

500-550

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

85

Mực lá khô

≥ 20 cm

680

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

180

≥ 0,5kg

85

Cá hồng rốc

≥ 1kg

190

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

50

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

110-120

≥ 8kg/con

60

≥ 8k/con

60

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

58

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

380

≥ 10kg/con

60

0,8-1,3kg/con

320

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

320

 

120

 

7kg/con

 

150

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

170

180

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

350

60-80con/kg

220-200

 

 

P15

900đ-1100đ

P12

700đ-900đ