Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 28/9 –03/10/2024

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 28/9 –03/10/2024

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

260-280

Tôm hùng bông sống

≥ 1kg/con

1.400

90-100g/con

230-240

0,7-1kg/con

1.300

60-90g/con

180-200

Cá dấm trắng

0,5kg/con

130-140

50-60g/con

140-150

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

16-18

Mực nang

≥ 500

200-220

Cá cơm trắng

Tươi

15-17

300-500g/con

170-180

Cá sơn la

0,5kg/con

120-140

200-300g/con

140-150

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

140-150

Mực lá

≥ 500g/con

240-260

Cá sơn thóc

150/200g/con

55-65

Mực ống

10 -14cm/con

100-120

Cá nục

12-15con/kg

50-60

14-< 20 cm

140-150

Cá hố

≥ 0,5kg/con

170-190

≥ 20cm/con

160-170

Mực ống khô

≥ 20cm

1.000

Cá Thu

≥ 2kg

120-130

15-20cm

800-900

1,5-2kg

110-120

Mực lá khô

≥ 20 cm

1.200

1- <1,5kg-con

90-100

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

140-150

Cá Mó

≥ 0,5

120-130

Cá hồng rốc

≥ 1kg

150-160

Cá đổng Quéo

≥ 0,5kg/con

110-120

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

160-180

Cá đổng Tía

≥ 0,5kg

110-120

Cá mú cọp sống

0,8kg/con

170-180

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

15-16

Cá mú đen sống

0,8-1,3kg/con

160-170

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

53-57

Cá mú chấm

1,5kg/con

140-150

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

60-65

Cá mú tạp

3kg/con

130-140

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

55-58

Cá bớp

7kg/con

270-290

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

75-73

Tôm sú

40 con/kg

300-320

Cá ngừ đại dương

Loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

130-140

 

Tôm chân trắng

60-80con/kg

150-160

Tôm sú  giống

P15

80đ-90đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

110-115

Tôm chân trắng

P12

60đ-70đ