Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 28/8 – 3/9/2020

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA – từ 28/8 – 3/9/2020

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

260-270

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

850

90-100g/con

150-180

0,7-1kg/con

750

60-90g/con

130-150

50-60g/con

90-100

Mực nang

≥ 500

220-240

Cá dấm trắng

0,5kg/con

100-110

300-500g/con

200-220

200-300g/con

180-200

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

260-270

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

100-110

Cá cơm trắng

Tươi

100-110

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

100-120

Cá sơn la

0,5kg/con

110-120

14 - < 20 cm

120-140

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

120-130

≥ 20cm/con

140-160

Cá sơn thóc

150-200gr/con

30-40

Cá Thu

≥ 2kg

110-130

Cá nục

12-15con/kg

30-40

1,5-2kg

100-110

Cá hố

≥ 0,5kg/con

110-120

1- < 1,5kg-con

80-100

Cá mó

 

≥ 0,5

 

110-130

Mực ống khô

≥ 20cm

650

15-20cm

550-600

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

 

100-120

Mực lá khô

≥ 20 cm

700

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

120-130

≥ 0,5kg

110-120

Cá hồng rốc

≥ 1kg

120-140

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

30-35

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

110-120

≥ 8kg/con

35-40

≥ 8k/con

35-40

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

40-45

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

160-170

≥ 10kg/con

50-55

0,8-1,3kg/con

170-180

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

120-130

 

90-100

7kg/con

120-140

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

90-100

100-110

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

320-340

60-80con/kg

150-140

 

 

P15

700đ-800đ

P12

500đ-600đ