Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 28/2 – 5/3/2015

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 28/25/3/2015

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

170-180

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.450

90-100g/con

140-150

0,7-1kg/con

1.350

60-90g/con

90-110

50-60g/con

60-70

Mực nang

≥ 500

195

Cá dấm trắng

0,5kg/con

70

300-500g/con

170-190

200-300g/con

150-170

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

220

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

60

Cá cơm trắng

Tươi

50

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

100

Cá sơn la

0,5kg/con

70

14- < 20 cm

120

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

75

≥ 20cm/con

150

Cá sơn thóc

150-200gr/con

40-50

Cá Thu

≥ 2kg

120

Cá nục

12-15con/kg

35-45

1,5-2kg

95-110

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

70

1- < 1,5kg-con

70-80

Cá mó

 

≥ 0,5

 

68

Mực ống khô

≥ 20cm

520

15-20cm

450-480

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

 

67

Mực lá khô

≥ 20 cm

600

Cá hồng đỏ

0,8 kg

145

≥ 0,5kg

68

Cá hồng rốc

≥ 1kg

135

Cá ngừ sọc dưa

 

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

30

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

70-80

≥ 8kg/con

38

≥ 8k/con

36

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

40

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

295

≥ 10kg/con

48

0,8-1,3kg/con

270

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

175

 

105

7kg/con

115

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

140

130

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

290

60-80con/kg

160-180

 

 

P15

900đ-1100đ

P12

700đ-900đ