Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 28/12/2023 – 04/01/2024

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 28/12/2023 – 04/01/2024

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

300-320

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.350

90-100g/con

260-280

0,7-1kg/con

1.250

60-90g/con

200-220

Cá dấm trắng

0,5kg/con

130-140

50-60g/con

100-120

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

120-140

Mực nang

≥ 500

240-250

Cá cơm trắng

Tươi

120-130

300-500g/con

220-240

Cá sơn la

0,5kg/con

140-150

200-300g/con

180-190

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

150-160

Mực lá

≥ 500g/con

280-290

Cá sơn thóc

150/200gr/con

50-60

Mực ống

10 -14cm/con

120-140

Cá nục

12-15con/kg

50-60

14-< 20 cm

160-180

Cá hố

≥ 0,5kg/con

180-200

≥ 20cm/con

180-200

Mực ống khô

≥ 20cm

800

Cá Thu

≥ 2kg

130-140

15-20cm

650-750

1,5-2kg

120-130

Mực lá khô

≥ 20 cm

900

1- < 1,5kg-con

90-100

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

160-180

Cá mó

≥ 0,5

140-150

Cá hồng rốc

≥ 1kg

160-170

Cá đổng quéo

≥ 0,5kg/con

120-130

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

160-180

Cá đổng tía

≥ 0,5kg

120-130

Cá mú cọp (sống)

0,8kg/con

200-220

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

28-35

Cá mú đen (sống)

0,8-1,3kg/con

220-240

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

62-68

Cá mú chấm

1,5kg/con

135-155

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

67-72

Cá mú tạp

3kg/con

135-145

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

58-64

Tôm sú

40 con/kg

360-380

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

64-69

Tôm chân trắng

60-80con/kg

160-180

Cá ngừ đại dương

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

125-130

 

Tôm sú giống

P15

60đ-70đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

110-120

Tôm chân trắng

P12

40đ-50đ

Cá bớp

7kg/con

250-280