Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 28/1 – 3/2/2015

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 28/1 – 3/2/2015

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

170-180

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.560

90-100g/con

130-140

0,7-1kg/con

1.460

60-90g/con

100-120

50-60g/con

60-60

Mực nang

≥ 500

190

Cá dấm trắng

0,5kg/con

78

300-500g/con

160-170

200-300g/con

140-150

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

230

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

65

Cá cơm trắng

Tươi

55

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

80-90

Cá sơn la

0,5kg/con

78

14- < 20 cm

123-150

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

83

≥ 20cm/con

160

Cá sơn thóc

150-200gr/con

55-60

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

140

Cá nục

12-15con/kg

55-60

1,5-2kg

115-120

Cá hố

≥ 0,5kg/con

80

1- < 1,5kg-con

80-90

Cá mó

 

≥ 0,5

 

72

Mực ống khô

≥ 20cm

500

15-20cm

470-490

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

72

Mực lá khô

≥ 20 cm

600

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

140

≥ 0,5kg

73

Cá hồng rốc

≥ 1kg

150

Cá ngừ sọc dưa

 

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

40

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

80-90

≥ 8kg/con

45

≥ 8k/con

46

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

47

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

330

≥ 10kg/con

52

0,8-1,3kg/con

300

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

190

 

110

7kg/con

130

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

145

140

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

350

60-80con/kg

190-170

 

 

P15

900đ-1100đ

P12

700đ-900đ