Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 27/10 – 2/11/2017
BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 27/10 – 2/11/2017
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
Giá
(1.000 đ/Kg)
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
Giá
(1.000 đ/Kg)
|
Ghẹ
|
100-130g/con
|
220-240
|
Tôm hùm bông sống
|
≥ 1Kg/con
|
1.850
|
90-100g/con
|
180-200
|
0,7-1Kg/con
|
1.750
|
60-90g/con
|
130-150
|
50-60g/con
|
70-90
|
Mực nang
|
≥ 500
|
200-220
|
Cá dấm trắng
|
0,5Kg/con
|
110-120
|
300-500g/con
|
180-190
|
200-300g/con
|
160-170
|
Mực lá
|
≥ 500g/con
|
240-260
|
Cá cơm săn tươi
|
7-8 cm
|
80-100
|
Cá cơm trắng
|
Tươi
|
70-90
|
Mực ống
|
10 -14cm/con
|
110-120
|
Cá sơn la
|
0,5Kg/con
|
120-140
|
14 - < 20 cm
|
140-160
|
Cá sơn đỏ
|
0,8Kg/con
|
130-150
|
≥ 20cm/con
|
180-190
|
Cá sơn thóc
|
150-200gr/con
|
45-55
|
Cá Thu
|
≥ 2Kg
|
165-175
|
Cá nục
|
12-15con/Kg
|
40-50
|
1,5-2Kg
|
155-165
|
Cá hố
|
≥ 0,5Kg/con
|
100-120
|
1- < 1,5Kg-con
|
100-120
|
Cá mó
|
≥ 0,5
|
90-98
|
Mực ống khô
|
≥ 20cm
|
600
|
15-20cm
|
500-550
|
Cá đổng quéo
Cá đổng tía
|
≥ 0,5Kg/con
|
92-97
|
Mực lá khô
|
≥ 20 cm
|
700
|
Cá hồng đỏ
|
≥ 0,8 Kg
|
180-190
|
≥ 0,5Kg
|
92-97
|
Cá hồng rốc
|
≥ 1Kg
|
180-190
|
Cá ngừ sọc dưa
Cá ngừ vây vàng
Cá ngừ mắt to
|
≥ 1Kg
|
40-45
|
Cá chẽm
|
0,8 - ≥ 1,6Kg
|
140-150
|
≥ 8Kg/con
|
50-55
|
≥ 8k/con
|
50-55
|
Cá cờ kiếm
Cá cờ gòn
Cá ngừ đại dương
Cá ngừ đại dương
|
≥ 10Kg/con
|
50-55
|
Cá mú cọp (sống)
Cá mú đen(sống)
Cá bớp
|
0,8Kg/con
|
340-360
|
≥ 10Kg/con
|
55-60
|
0,8-1,3Kg/con
|
300-320
|
loại I (≥ 50Kg/con)
mua sô
(≥ 30Kg/con)
|
300-320
110-120
|
7Kg/con
|
150-160
|
|
|
Cá mú chấm
Cá mú tạp
|
1,5Kg/con
3Kg/con
|
145-150
150-155
|
Tôm sú
Tôm chân trắng
Tôm sú giống
Tôm chân trắng
|
40 con/Kg
|
350-380
|
60-80con/Kg
|
180-160
|
|
|
P15
|
700đ-500đ
|
P12
|
500đ-400đ
|