Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 26/4 – 2/5/2024

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 26/4 – 2/5/2024

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

330-340

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.700

90-100g/con

280-300

0,7-1kg/con

1.600

60-90g/con

220-240

Cá dấm trắng

0,5kg/con

140-150

50-60g/con

130-150

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

15-16

Mực nang

≥ 500

230-250

Cá cơm trắng

Tươi

14-15

300-500g/con

200-220

Cá sơn la

0,5kg/con

140-150

200-300g/con

180-190

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

160-180

Mực lá

≥ 500g/con

280-300

Cá sơn thóc

150/200gr/con

60-70

Mực ống

10 -14cm/con

130-150

Cá nục

12-15con/kg

55-65

14-< 20 cm

180-200

Cá hố

≥ 0,5kg/con

180-200

≥ 20cm/con

200-220

Mực ống khô

≥ 20cm

900

Cá Thu

≥ 2kg

140-150

15-20cm

700-800

1,5-2kg

130-140

Mực lá khô

≥ 20 cm

1.200

1- < 1,5kg-con

110-120

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

160-170

Cá mó

≥ 0,5

135-140

Cá hồng rốc

≥ 1kg

160-180

Cá đổng quéo

≥ 0,5kg/con

120-140

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

180-200

Cá đổng tía

≥ 0,5kg

120-140

Cá mú cọp (sống)

0,8kg/con

250-260

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

25-30

Cá mú đen (sống)

0,8-1,3kg/con

230-250

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

62-65

Cá mú chấm

1,5kg/con

140-160

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

68-70

Cá mú tạp

3kg/con

130-150

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

65-68

Cá bớp

7kg/con

280-320

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

70-75

Tôm sú

40 con/kg

380-420

Cá ngừ đại dương

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

135-140

Tôm chân trắng

60-80con/kg

160-180

Tôm sú giống

P15

70đ-80đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

120-130

Tôm chân trắng

P12

50đ-60đ