Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 26/2 – 3/3/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 26/23/3/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

165 -170

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.380

90-100g/con

155-160

0,7-1kg/con

1.250

60-90g/con

70-80

50-60g/con

50-60

Mực nang

≥ 500

170

Cá dấm trắng

0,5kg/con

62

300-500g/con

150-160

200-300g/con

130-140

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

190

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

50

Cá cơm trắng

Tươi

45

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

100

Cá sơn la

0,5kg/con

64

14- < 20 cm

115

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

65

≥ 20cm/con

135

Cá sơn thóc

150-200gr/con

35-40

Cá Thu

 

 

≥ 2kg

115

Cá nục

12-15con/kg

35-45

1,5-2kg

90-100

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

90

1- < 1,5kg-con

80-85

Cá mó

 

≥ 0,5

 

73

Mực ống khô

≥ 20cm

540

15-20cm

480-500

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

73

Mực lá khô

≥ 20 cm

600

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

150

≥ 0,5kg

72

Cá hồng rốc

≥ 1kg

160

Cá ngừ sọc dưa

 

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

 

28

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

70-75

≥ 8kg/con

32

≥ 8k/con

33

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

42

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

280

≥ 10kg/con

45

0,8-1,3kg/con

250

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

280

 

105

7kg/con

120

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

125

135

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

290

60-80con/kg

165-155

 

 

P15

900đ-1100đ

P12

700đ-900đ