Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 26/1 – 1/2/2024

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 26/1 – 1/2/2024

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

340-360

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.650

90-100g/con

320-340

0,7-1kg/con

1.550

60-90g/con

230-250

Cá dấm trắng

0,5kg/con

150-150

50-60g/con

130-150

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

15-18

Mực nang

≥ 500

270-290

Cá cơm trắng

Tươi

14-16

300-500g/con

240-260

Cá sơn la

0,5kg/con

150-160

200-300g/con

220-240

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

160-170

Mực lá

≥ 500g/con

340-360

Cá sơn thóc

150/200gr/con

60-70

Mực ống

10 -14cm/con

130-150

Cá nục

12-15con/kg

55-65

14 - < 20 cm

200-220

Cá hố

≥ 0,5kg/con

180-200

≥ 20cm/con

220-240

Mực ống khô

≥ 20cm

800

Cá Thu

≥ 2kg

140-150

15-20cm

650-750

1,5-2kg

130-135

Mực lá khô

≥ 20 cm

900

1- < 1,5kg-con

100-120

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

170-190

Cá mó

≥ 0,5

160-180

Cá hồng rốc

≥ 1kg

180-190

Cá đổng quéo

≥ 0,5kg/con

130-150

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

170-190

Cá đổng tía

≥ 0,5kg

130-150

Cá mú cọp (sống)

0,8kg/con

240-260

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

30-35

Cá mú đen (sống)

0,8-1,3kg/con

230-250

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

75-80

Cá mú chấm

1,5kg/con

140-150

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

80-85

Cá mú tạp

3kg/con

145-155

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

65-70

Tôm sú

40 con/kg

380-420

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

70-75

Tôm chân trắng

60-80con/kg

170-190

Cá ngừ đại dương

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

140-150

 

Tôm sú giống

P15

60đ-70đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

115-125

Tôm chân trắng

P12

40đ-50đ

Cá bớp

7kg/con

300-330