Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 26/1 – 03/2/2023

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 26/1 – 03/2/2023

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

360-380

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.700

90-100g/con

280-300

0,7-1kg/con

1.600

60-90g/con

200-220

50-60g/con

140-150

Mực nang

≥ 500

240-250

Cá dấm trắng

0,5kg/con

120-140

300-500g/con

230-240

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

140-160

200-300g/con

200-220

Cá cơm trắng

Tươi

130-150

Mực lá

≥ 500g/con

280-300

Cá sơn la

0,5kg/con

140-160

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

160-180

Mực ống

10 -14cm/con

120-140

Cá sơn thóc

150-200gr/con

50-60

14-dưới 20 cm

140-160

Cá nục

12-15con/kg

50-60

≥ 20cm/con

160-180

Cá hố

≥ 0,5kg/con

160-180

Cá Thu

≥ 2kg

120-140

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

150-160

1,5-2kg

110-120

Cá hồng rốc

≥ 1kg

160-180

1- < 1,5kg-con

80-90

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

160-180

Cá mó

≥ 0,5

110-120

Mực ống khô

≥ 20cm

800

Cá đổng quéo

≥ 0,5kg/con

90 -100

15-20cm

650-750

Cá đổng tía

≥ 0,5kg

95 -105

Mực lá khô

≥ 20 cm

900

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

20-25

Cá mú cọp (sống)

0,8kg/con

240-260

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

50-55

Cá mú đen (sống)

0,8-1,3kg/con

220-230

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

60-65

Cá mú chấm

1,5kg/con

180-190

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

52-55

Cá mú tạp

3kg/con

160-170

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

55-65

Tôm sú

40 con/kg

380-400

Cá ngừ đại dương

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

170-180

Tôm chân trắng

60-80con/kg

160-170

Cá ngừ đại dương

≥ (30kg/con)

150-160

Tôm sú giống

P15

50đ-60đ

Cá bớp

7kg/con

250-280

Tôm chân trắng

P12

30đ-40đ