Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 25 – 31/10/2024

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 25 – 31/10/2024

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

330-350

Tôm hùng bông sống

≥ 1kg/con

1.600

90-100g/con

280-300

0,7-1kg/con

1.500

60-90g/con

220-240

Cá dấm trắng

0,5kg/con

130-140

50-60g/con

160-180

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

16-17

Mực nang

500

240-250

Cá cơm trắng

Tươi

15-16

300-500g/con

220-230

Cá sơn la

0,5kg/con

130-140

200-300g/con

180-200

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

150-160

Mực lá

≥ 500g/con

280-300

Cá sơn thóc

150/200g/con

60-70

Mực ống

10 -14cm/con

120-130

Cá nục

12-15con/kg

50-60

14-< 20 cm

180-190

Cá hố

≥ 0,5kg/con

100-120

≥ 20cm/con

190-200

Mực ống khô

≥ 20cm

1.000

Cá Thu

≥ 2kg

130-140

15-20cm

800-900

1,5-2kg

120-130

Mực lá khô

≥ 20 cm

1.200

1- < 1,5kg-con

100-110

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

160-170

Cá Mó

≥ 0,5

140-150

Cá hồng rốc

≥ 1kg

170-180

Cá đổng Quéo

≥ 0,5kg/con

120-130

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

160-180

Cá đổng Tía

≥ 0,5kg

120-130

Cá mú cọp sống

0,8kg/con

180-200

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

20-24

Cá mú đen sống

0,8-1,3kg/con

160-180

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

60-65

Cá mú chấm

1,5kg/con

150-160

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

65-70

Cá mú tạp

3kg/con

140-150

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

62-65

Cá bớp

7kg/con

300-320

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

70-75

Tôm sú

40 con/kg

360-380

Cá ngừ đại dương

Loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

130-140

Tôm chân trắng

60-80con/kg

160-170

Tôm sú  giống

P15

80đ-90đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

115-120

Tôm chân trắng

P12

60đ-70đ