Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 24/11 – 30/11/2023

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 24/11 – 30/11/2023

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

300-320

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.400

90-100g/con

280-300

0,7-1kg/con

1.300

60-90g/con

220-240

Cá dấm trắng

0,5kg/con

120-130

50-60g/con

103-150

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

140-150

Mực nang

≥ 500

220-240

Cá cơm trắng

Tươi

130-140

300-500g/con

200-220

Cá sơn la

0,5kg/con

150-160

200-300g/con

180-200

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

160-170

Mực lá

≥ 500g/con

260-280

Cá sơn thóc

150/200gr/con

50-60

Mực ống

10 -14cm/con

130-140

Cá nục

12-15con/kg

50-60

14 - < 20 cm

160-180

Cá hố

≥ 0,5kg/con

200-220

≥ 20cm/con

180-200

Mực ống khô

≥ 20cm

800

Cá Thu

≥ 2kg

130-140

15-20cm

650-750

1,5-2kg

120-125

Mực lá khô

≥ 20 cm

900

1- < 1,5kg-con

95-105

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

160-170

Cá mó

≥ 0,5

120-140

Cá hồng rốc

≥ 1kg

160-180

Cá đổng quéo

≥ 0,5kg/con

100-120

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

160-180

Cá đổng tía

≥ 0,5kg

100-120

Cá mú cọp (sống)

0,8kg/con

200-220

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

25-30

Cá múđen (sống)

0,8-1,3kg/con

180-200

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

60-65

Cá mú chấm

1,5kg/con

140-150

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

65-70

Cá mú tạp

3kg/con

130-140

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

55-58

Tôm sú

40 con/kg

340-360

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

62-65

Tôm chân trắng

60-80con/kg

150-160

Cá ngừ đại dương

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

120-125

 

Tôm sú giống

P15

60đ-70đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

110-115

Tôm chân trắng

P12

40đ-50đ

Cá bớp

7kg/con

240-250