Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 23/9 – 29/9/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 23/9 – 29/9/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

180-190

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.450

90-100g/con

150-160

0,7-1kg/con

1.350

60-90g/con

130-140

50-60g/con

90-100

Mực nang

500

190

Cá dấm trắng

0,5kg/con

69

300-500g/con

170-180

200-300g/con

150-160

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

230

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

65

Cá cơm trắng

Tươi

60

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

125

Cá sơn la

0,5kg/con

73

14-< 20 cm

135

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

74

≥ 20cm/con

155

Cá sơn thóc

150-200gr/con

50-60

Cá Thu

≥ 2kg

145

Cá nục

12-15con/kg

50-60

1,5-2kg

125-135

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

95

1- < 1,5kg-con

95-105

Cá mó

 

≥ 0,5

 

82

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

500-550

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

80

Mực lá khô

≥ 20 cm

700

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

170

≥ 0,5kg

81

Cá hồng rốc

≥ 1kg

180

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

42

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

100-110

≥ 8kg/con

50

≥ 8k/con

50

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

46

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

360

≥ 10kg/con

50

0,8-1,3kg/con

320

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

190

 

150

7kg/con

135

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

155

165

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

380

60-80con/kg

190-170

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-300đ